Từ láy Bụng thụng. Đặt câu với từ láy Bụng thụng (hay nhất)
Bài viết từ láy Bụng thụng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Bụng thụng: từ loại, nghĩa của từ
Bụng thụng (Từ láy vần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Sa sầm nét mặt, cau có, khó chịu. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Bụng thụng
* Đặt 05 câu với từ láy “Bụng thụng”
- Nghe tin xấu anh ấy bụng thụng chẳng nói lời nào.
- Cô ấy bụng thụng suốt buổi họp vì không vừa ý.
- Cô giáo bụng thụng nhìn học sinh lười làm bài tập.
- Bà bụng thụng khi tôi dẫm lên vườn rau.
- Cô bé bụng thụng vì không được mua món đồ mình thích.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)