Từ láy Bung xung. Đặt câu với từ láy Bung xung (hay nhất)
Bài viết từ láy Bung xung chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Bung xung: từ loại, nghĩa của từ
Bung xung (Từ láy vần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
- Nghĩa 1: Khung gỗ nhồi rơm để che chắn tên đạn trong các trận chiến đấu ngày xưa. - Nghĩa 2: Kẻ đỡ đòn thay; người bị lợi dụng để che đậy một âm mưu. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Bung xung
* Đặt 05 câu với từ láy “Bung xung”
- Nghĩa 1: Những tấm bung xung được xếp dày đặc quanh chiến luỹ để cản tên bay.
- Nghĩa 1: Người lính nấp sau bung xung, quan sát động tĩnh của quân địch.
- Nghĩa 2: Anh ta chỉ là bung xung trong vụ bê bối này.
- Nghĩa 2: Cô ấy tức giận khi nhận ra mình chỉ là bung xung của họ.
- Nghĩa 2: Anh ta là bung xung gánh tội thay tôi.
Xem thêm các từ láy hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)