Từ láy Bung lung. Đặt câu với từ láy Bung lung (hay nhất)

Bài viết từ láy Bung lung chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Bung lung: từ loại, nghĩa của từ

Bung lung

(Từ láy vần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Nghĩa 1: Rộng ra bốn phía đến mức như khó trông thấy rõ, gây cảm giác hư ảo.

- Nghĩa 2: Không rõ ràng, mờ nhạt và tản mạn, tràn lan.

2. Đặt 5 câu với từ láy Bung lung

* Đặt 05 câu với từ láy “Bung lung”

- Nghĩa 1: Sương mù bung lung che phủ cả cánh đồng, khiến mọi thứ trở nên mờ ảo.

- Nghĩa 1: Những dải mây trắng trôi bung lung giữa bầu trời xanh thẳm.

- Nghĩa 2: Tin đồn lan bung lung khắp làng.

- Nghĩa 2: Ý tưởng của cậu ấy vẫn còn bung lung, chưa rõ ràng.

- Nghĩa 2: Ký ức về ngày xưa giờ đã bung lung, không còn rõ ràng.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học