Từ láy Bều bệu. Đặt câu với từ láy Bều bệu (hay nhất)
Bài viết từ láy Bều bệu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Bều bệu: từ loại, nghĩa của từ
Bều bệu (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- béo ở mức độ ít, nhão thịt, không chắc nịch. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Bều bệu
* Đặt 05 câu với từ láy “Bều bệu”:
- Đứa trẻ bều bệu trông rất đáng yêu.
- Sau một thời gian ăn vặt nhiều, anh ấy trông bều bều, không cân đối như trước.
- Có vài ngày không gặp mà con mèo đã bều bệu, tròn trịa.
- Do không tập luyện nên cậu ta tăng cân nhưng bều bệu, không khỏe khoắn.
- Cô ấy người bều bệu, không phải béo quá mà chỉ hơi đầy thon, thịt không săn chắc.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)