Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tựu trường (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tựu trường chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tựu trường”

 

Tựu trường

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(học sinh) tập trung tại trường vào ngày khai giảng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tựu trường”

- Từ đồng nghĩa của từ “tựu trường” là: khai giảng, khai trường

- Từ trái nghĩa của từ “tựu trường” là: bế giảng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tựu trường”

- Đặt câu với từ “tựu trường”:

+ Chúng em mong chờ đến ngày tựu trường.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tựu trường”:

+ Chúng em tham dự lễ khai giảng với tâm trạng vô cùng hân hoan.

+ Trong ngày khai trường đầu tiên, em làm quen được rất nhiều bạn mới.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tựu trường”:

+ Vào ngày bế giảng, học sinh cuối cấp bịn rịn không muốn chia xa thầy cô và mái trường.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học