Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tung tích (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tung tích chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Tung tích”
Tung tích |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
dấu vết giúp cho việc xác minh, tìm ra đối tượng. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Tung tích”
- Từ đồng nghĩa của từ “tung tích” là: hành tung, tăm tích, tăm hơi, tăm dạng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Tung tích”
- Đặt câu với từ “tung tích”:
+ Không thể tìm ra tung tích của anh ta.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tung tích”:
+ Cảnh sát đang truy tìm hành tung của tên sát nhân.
+ Hắn ta đã bỏ trốn không rõ tăm tích.
+ Anh trai em đi chơi chẳng thấy tăm hơi đâu cả.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)