Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tức giận (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tức giận chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tức giận”

 

Tức giận

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

tức và rất giận, thể hiện rõ qua thái độ, bộ mặt, trạng thái khiến người khác phải sợ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tức giận”

- Từ đồng nghĩa của từ “tức giận” là: giận dữ, khó chịu, bực bội, hung hăng, cáu giận, cáu gắt.

- Từ trái nghĩa của từ “tức giận” là: bình tĩnh, dịu dàng, hiền hòa, điềm tĩnh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tức giận”

- Đặt câu với từ “tức giận”:

+ Bà ấy rời khỏi nhà với thái độ vô cùng tức giận.

+ Thái độ của cậu ấy luôn làm cho chúng tôi rất tức giận.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tức giận”:

+ Anh ta rất bực bội khi mọi người đến muộn.

+ Hành động hung hăng của anh ta làm mọi người sợ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tức giận”:

+ Cô ấy luôn bình tĩnh trong mọi tình huống.

+ Cô ấy luôn dịu dàng với mọi người xung quanh.

+ Cô ấy có tính cách hiền hòa và dễ gần.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học