Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thanh cao (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thanh cao chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thanh cao”
Thanh cao |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
thể hiện sự trong sạch và cao thượng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thanh cao”
- Từ đồng nghĩa của từ “thanh cao” là: thanh lịch, tao nhã, thanh tao
- Từ trái nghĩa của từ “thanh cao” là: thấp hèn, nhu nhược, hèn hạ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thanh cao”
- Đặt câu với từ “thanh cao”:
+ Nhìn cô ấy toát ra nét thanh cao.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thanh cao”:
+ Năm nay em sẽ tham gia cuộc thi thanh lịch văn minh.
+ Ông em có thú chơi tao nhã là sưu tầm đồ cổ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thanh cao”:
+ Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.
+ Anh ấy có tính cách nhu nhược yếu đuối, thiếu cương quyết.
+ Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)