Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Suy vong (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Suy vong chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Suy vong”

 

Suy vong

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở tình trạng suy yếu và đi đến diệt vong.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Suy vong”

- Từ đồng nghĩa của từ “suy vong” là: suy, suy tàn

- Từ trái nghĩa của từ “suy vong” là: hưng thịnh, cực thịnh, phồn thịnh, cường thịnh, thịnh vượng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Suy vong”

- Đặt câu với từ “suy vong”:

+ Thời kì đất nước dần suy vong.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “suy vong”:

+ Sự nghiệp ai cũng có lúc thịnh, lúc suy.

+ Những thế lực phía sau ông ta đã bắt đầu suy tàn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “suy vong”:

+ Đây là thời kỳ hưng thịnh nhất của triều đại nhà Trần.

+ Triều đại Lý - Trần là thời kì cực thịnh của Phật giáo.

+ Đất nước Việt Nam đang phồn thịnh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học