Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sung sướng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sung sướng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sung sướng”

 

Sung sướng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái cảm xúc biểu hiện sự hài lòng, thỏa mãn với điều mình có.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sung sướng”

- Từ đồng nghĩa của từ “sung sướng” là: hài lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, an nhàn

- Từ trái nghĩa của từ “sung sướng” là: vất vả, khó khăn, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sung sướng”

- Đặt câu với từ “sung sướng”:

+ Cậu ấy sung sướng với kết quả bài kiểm tra.

+ Tôi vô cùng sung sướng khi được ăn những món ăn yêu thích.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sung sướng”:

+ Cuộc sống giản dị hiện tại khiến anh ấy cảm thấy mãn nguyện.

+ Cuộc sống của anh ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sung sướng”:

+ Khó khăn lắm chúng mình mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

+ Hai người đó đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

+ Ông ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học