Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mé (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mé chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Mé”
Mé |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mé”
- Từ đồng nghĩa của từ “mé” là: cạnh, rìa, mép, ven
- Từ trái nghĩa của từ “mé” là: giữa, trung tâm
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mé”
- Đặt câu với từ “mé”:
+ Con mèo đang nằm cuộn tròn ở mé giường.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mé”:
+ Nhà Quỳnh ở cạnh nhà tớ.
+ Ngôi làng nằm sát bờ biển.
+ Vùng ven biển Quảng Nam thường xảy ra bão.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mé”:
+ Bạn ấy ngồi giữa hai chúng tôi.
+ Nhà tôi nằm ở trung tâm thị trấn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)