Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mặt trời (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mặt trời chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Mặt trời”
Mặt trời |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
thiên thể nóng sáng, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi ấm chủ yếu cho Trái Đất. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mặt trời”
- Từ đồng nghĩa của từ “mặt trời” là: nhật, thái dương
- Từ trái nghĩa của từ “mặt trời” là: nguyệt, mặt trăng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mặt trời”
- Đặt câu với từ “mặt trời”:
+ Mặt trời tỏa sáng vạn vật.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mặt trời”:
+ Đêm nay sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực.
+ Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mặt trời”:
+ Tối nay sẽ xảy ra nguyệt thực toàn phần.
+ Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)