Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Má (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Má chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Má”
Má |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
từ dùng để xưng mẹ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Má”
- Từ đồng nghĩa của từ “má” là:
- Từ trái nghĩa của từ “má” là:
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Má”
- Đặt câu với từ “má”:
+ Con chào má, con đi học ạ!
+ Má của em rất hiền hậu và tốt bụng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “má”:
+ Mẹ em nấu ăn rất ngon.
+ Bầm ơi, con yêu bầm!
+ Bà mế người Dao.
+ Thầy u là hai người mà em yêu thương nhất.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)