Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lưu thông (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lưu thông chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Lưu thông”
Lưu thông |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
biểu thị sự di chuyển thông suốt, không bị ứ đọng hay ngưng trệ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lưu thông”
- Từ đồng nghĩa của từ “lưu thông” là: chảy, trôi, lưu dòng, không ngừng, không dừng.
- Từ trái nghĩa của từ “lưu thông” là: đọng, ứ, tắc, nghẽn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lưu thông”
- Đặt câu với từ “lưu thông”:
+ Con đường này đã được lưu thông.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lưu thông”:
+ Con sông này chảy qua hai ngôi làng nhỏ.
+ Những chiếc lá trôi theo dòng nước.
+ Trời mưa rả rích không ngừng suốt mấy ngày qua.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lưu thông”:
+ Nước mưa đọng lại trên nụ hoa.
+ Đường cống bị tắc do rác thải.
+ Đường phố luôn trong tình trạng tắc nghẽn do lượng xe cộ lưu thông quá nhiều.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)