Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lường (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lường chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Lường”
Lường |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị. Đoán trước được điều gì, thường là điều không may. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lường”
- Từ đồng nghĩa của từ “lường” là: cân, đong, tiên liệu, tiên đoán, dự đoán
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lường”
- Đặt câu với từ “lường”:
+ Sự việc diễn ra đúng như đã lường trước.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lường”:
+ Chị cân cho tôi hai lạng thịt.
+ Bà em đang đong gạo để nấu cơm.
+ Mọi việc đã được anh ấy tiên liệu từ trước.
+ Lời tiên đoán của bà ấy đã thành sự thật.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)