Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Luồn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Luồn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Luồn”

 

Luồn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

vượt qua một chỗ kẽ hở nhỏ, bằng cách chui, bò.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Luồn”

- Từ đồng nghĩa của từ “luồn” là: len, len lỏi, chen, lách, chui

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Luồn”

- Đặt câu với từ “luồn”:

+ Những giọt sương luồn qua các kẽ lá.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “luồn”:

+ Tôi len lỏi vào đám đông để tìm bạn.

+ Họ đang chen nhau vào mua hàng giảm giá.

+ Con gián nhanh chóng lách qua khe cửa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học