Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lạnh lẽo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lạnh lẽo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lạnh lẽo”

 

Lạnh lẽo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

không biểu lộ tình cảm, thiếu sự thân mật trong tiếp xúc.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lạnh lẽo”

- Từ đồng nghĩa của từ “lạnh lẽo” là: hờ hững, lạnh lùng, lãnh đạm, thờ ơ

- Từ trái nghĩa của từ “lạnh lẽo” là: thân thiện, gần gũi, thân mật, thắm thiết, cởi mở, nồng nhiệt.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lạnh lẽo”

- Đặt câu với từ “lạnh lẽo”:

+ Nơi đây thật quá lạnh lẽo.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lạnh lẽo”:

+ Cậu ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

+ Cô ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lạnh lẽo”:

+ Gia đình anh ấy luôn tiếp đón nồng nhiệt mỗi lần tôi ghé thăm.

+ Cô ấy có tình yêu quê hương thắm thiết.

+ Tính tình của chị ấy rất cởi mở với mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học