Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lãnh đạo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lãnh đạo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lãnh đạo”

 

Lãnh đạo

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đề ra chủ trương, đường lối và tổ chức thực hiện.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Lãnh đạo”

- Từ đồng nghĩa của từ “lãnh đạo” là: chỉ đạo, chỉ huy, quản lí, điều khiển

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lãnh đạo”

- Đặt câu với từ “lãnh đạo”:

+ Ông ấy là một người lãnh đạo tài tình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lãnh đạo”:

+ Đây là ban chỉ đạo quốc gia về phòng, chống thiên tai.

+ Đại tướng Nguyễn Chí Thanh là người chỉ huy cuộc kháng chiến chống Mỹ. 

+ Cha mẹ cần quản lí con cái cẩn thận trong kì nghỉ lễ.

+ Anh ấy là trọng tài chính điều khiển trận đấu hôm nay.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học