Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cổ vũ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cổ vũ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cổ vũ”

 

Cổ vũ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động tác động đến tinh thần làm cho ai đó hăng hái hoạt động.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cổ vũ”

- Từ đồng nghĩa của từ “cổ vũ” là: động viên, khích lệ, khuyến khích

- Từ trái nghĩa của từ “cổ vũ” là: can ngăn, cản trở, ngăn cản

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cổ vũ”

- Đặt câu với từ “cổ vũ”:

+ Các bạn cổ động viên cổ vũ rất nhiệt tình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cổ vũ”:

+ Mẹ em luôn động viên chúng em học tập.

+ Niềm tự hào của gia đình là sự khích lệ to lớn đối với tớ.

+ Lớp 4A2 đạt giải khuyến khích cuộc thi văn nghệ của trường.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cổ vũ”:

+ Bạn bè cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

+ Anh ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

+ Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên sát nhân.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học