Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cẩu thả (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cẩu thả chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cẩu thả”

 

Cẩu thả

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

làm việc không đến nơi đến chốn, không cẩn thận, chỉ làm qua loa cho xong.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cẩu thả”

- Từ đồng nghĩa của từ “cẩu thả” là: ẩu, qua loa, qua quýt

- Từ trái nghĩa của từ “cẩu thả” là: cẩn thận, cẩn trọng, thận trọng, chu đáo, tỉ mỉ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cẩu thả”

- Đặt câu với từ “cẩu thả”:

+ Bạn ấy viết chữ rất cẩu thả.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cẩu thả”:

+ Khi mẹ hỏi, bé Yến chỉ trả lời qua loa.

+ Bạn ấy chỉ làm bài qua quýt cho xong.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cẩu thả”:

+ Cháu cần làm bài cẩn thận hơn!

+ Bác Cảnh luôn cẩn trọng trước khi đưa ra quyết định.

+ Cô em là người rất chu đáo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học