Số và chữ số lớp 3 (Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 3)
Bài viết Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Số và chữ số lớp 3 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 3.
Xem thử Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 3 Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao CD
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 3 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. Người ta dùng 10 chữ số để viết số, đó là các chữ số: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
2. Số gồm các chữ số:
• Số có 1 chữ số: Có 10 số có 1 chữ số, đó là các số từ 0 đến 9.
• Số có 2 chứ số: Có 90 số có 2 chữ số, đó là các số từ 10 đến 99.
• Số có 3 chữ số: Có 900 số có 3 chữ số, đó là các số từ 100 đến 999.
• Có 5 chữ số chẵn: 0, 2, 4, 6, 8.
• Có 5 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9.
• Hai số chẵn (hoặc hai số lẻ) liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất (vì bất kì số tự nhiên nào khi thêm 1 đơn vị vào đều được số tự nhiên liền sau lớn hơn).
4. Cách viết STN theo cấu tạo số.
• Số có hai chữ số: ab = a0 + b
• Số ab khi đọc xuôi cũng như khi đọc ngược giá trị của số đó không đổi thì
a = b. VD: 22, 44,...
• Số abc khi đọc xuôi cũng như khi đọc ngược giá trị của số đó không đổi thì
• a = c.
• Số abcd khi đọc xuôi cũng như khi đọc ngược giá trị của số đó không đổi thì
• a = d, b = c.
5. Viết thêm một chữ số vào một số tự nhiên.
• Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải một số tự nhiên thì số đó gấp lên 10 lần hay số đó tăng thêm 9 lần số cũ. Khi đó:
Số mới = số cũ x 10 hay Số mới = số cũ + số cũ x 9
• Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải một số tự nhiên thì số đó gấp lên 10 lần và 4 đơn vị hay số đó tăng thêm 9 lần số cũ và 4 đơn vị. Khi đó:
Số mới = số cũ x 10 + 4 hay Số mới = số cũ + số cũ x 9 + 4
• Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái một số tự nhiên có 2 chữ số thì số đó số mới trở thành số có 3 chữ số và số đó tăng thêm 500 đơn vị so với số cũ.
Ta có: Số mới = số cũ + 500
………………………………………………………………………………………
6. Xóa bỏ một chữ số ở bên phải một số tự nhiên.
• Nếu xóa bỏ một chữ số 0 ở bên phải của một số tự nhiên thì số đó giảm đi 10 lần. Khi đó: Số mới = số cũ : 10
• Nếu xóa bỏ một chữ số 2 ở bên phải của một số tự nhiên thì số đó giảm đi 2 đơn vị rồi giảm 10 lần. Khi đó: Số mới = (số cũ - 2): 10
6. Xóa bỏ một chữ số ở bên trái một số tự nhiên.
• Nếu xóa bỏ một chữ số 3 ở bên trái của một số tự nhiên có hai chữ số thì số đó giảm đi 30 đơn vị. Khi đó: Số mới = số cũ - 30
• Nếu xóa bỏ một chữ số 3 ở bên trái của một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó giảm đi 300 đơn vị. Khi đó: Số mới = số cũ - 300
• Nếu xóa bỏ một chữ số 3 ở bên trái của một số tự nhiên có bốn chữ số thì số đó giảm đi 3000 đơn vị. Khi đó: Số mới = số cũ - 3000
II. BÀI TẬP
1. Dạng 1: Tạo lập số từ các chữ số cho trước nhưng các chữ số chỉ xuất hiện ở mỗi số 1 lần (hay còn gọi là mỗi số có các chữ số khác nhau)
Ví dụ 1: Cho các chữ số cho trước, các chữ số đều khác 0
Từ 3 chữ số 2, 5, 7. Hãy lập tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Dạng 2: Từ các chữ số cho trước, lập được bao nhiêu số tự nhiên
Ví dụ 1: Từ các chữ số cho trước, lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau
a) Từ 4 chữ số : 5; 6; 8; 9. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Cho 4 chữ số khác nhau, trong đó có 1 chữ số 0. Hỏi có thể lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi số có các chữ số khác nhau?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Dạng 3: Viết các số có tổng các chữ số của nó bằng n.
Ví dụ: Hãy viết các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho tổng các chữ số của nó bằng 3?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. Dạng 4: Lập số chẵn hoặc lẻ từ các chữ số cho trước.
a) Lập số chẵn
Ví dụ: Từ 4 chữ số 1, 2, 3, 4. Hãy lập tất cả các số chẵn có 3 chữ số khác nhau?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Lập số lẻ
Ví dụ: Từ 4 chữ số 1, 2, 3, 4. Hãy lập tất cả các chữ số lẻ có 3 chữ số khác nhau?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Dạng 5: Từ một số có nhiều chữ số. Hãy xoá đi n chữ số để được một số lớn nhất hoặc một số nhỏ nhất.
Ví dụ: Cho 6 chữ số viết liền nhau 317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 3 chữ số để được số có 3 chữ số:
a) Số nhỏ nhất? Đó là số nào?
b) Số lớn nhất? Đó là số nào?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6. Dạng 6: Sự thay đổi của một số cho trước khi ta xoá đi chữ số, thay chữ số trong hàng hoặc đổi vị trí các chữ số trong hàng.
Ví dụ: Số 540 sẽ thay đổi như thế nào, nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 0?
b) Xoá bỏ chữ số 5?
c) Thay chữ số 4 bởi chữ số 8?
d) Đổi chữ số 4 và 0 cho nhau?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: Cho 4 chữ số 2, 5, 0, 6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Từ 3 chữ số 0, 5, 8. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Cho 4 chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện ở các số một lần.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Cho 5 chữ số khác nhau trong đó có một chữ số bằng 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5:
a) Hãy viết các số tự nhiên có 4 chữ số, sao cho tổng các chữ số của nó bằng 4.
b) Hãy viết các số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho tổng các chữ số của nó bằng 2.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
................................
................................
................................
Xem thử Chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 3 Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao KNTT Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao CTST Xem thử Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao CD
Xem thêm các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 3) Bốn phép tính với số tự nhiên
(Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán lớp 3) Đại lượng và đo đại lượng
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)