Từ vựng Tiếng Anh 7 sách mới (đầy đủ, chi tiết)
Tài liệu Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh lớp 7 dễ dàng học từ mới Tiếng Anh 7.
Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh 7 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 3 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 4 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 5 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 6 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 7 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 8 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 9 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 10 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 11 Global Success
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 12 Global Success
Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh 7 Friends plus
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 1 Friends plus
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2 Friends plus
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 3 Friends plus
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 4 Friends plus
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 5 Friends plus
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 6 Friends plus
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 7 Friends plus
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 8 Friends plus
Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh 7 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 1 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 3 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 4 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 5 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 6 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 7 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 8 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 9 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 10 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 11 Explore English
- Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 12 Explore English
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 (sách cũ)
UNIT 1. MY HOBBIES
Sở thích của tôi
1. a piece of cake (idiom) /əpi:s əv keɪk/: dễ ợt
2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/: cắm hoa
3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ/: quan sát chim chóc
4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm/: trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve (v) /kɑːv/: chạm, khắc
6. carved (adj) /kɑːvd/: được chạm, khắc
7. collage (n) /'kɒlɑːʒ/: một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell (n) /eɡʃel/: vỏ trứng
9. fragile (adj) /'frædʒaɪl/: dễ vỡ
10. gardening (n) /'ɡɑːdənɪŋ/: làm vườn
11. horse-riding (n) /hɔːs, 'raɪdɪŋ/: cưỡi ngựa
12. ice-skating (n) /aɪs, 'skeɪtɪŋ/: trượt băng
13. making model /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/: làm mô hình
14. making pottery /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/: nặn đồ gốm
15. melody /'melədi/: giai điệu
16. monopoly (n) /mə'nɒpəli/: cờ tỉ phú
17. mountain climbing (n) /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/: leo núi
18. share (v) /ʃeər/: chia sẻ
19. skating (n) /'skeɪtɪŋ/: trượt pa tanh
20. strange (adj) /streɪndʒ/: lạ
21. surfing (n) /'sɜːfɪŋ/: lướt sóng
22. unique (adj) /jʊˈni:k/: độc đáo
23. unusual (adj) /ʌn'ju:ʒuəl/: khác thường
UNIT 2. HEALTH
Sức khỏe
1. allergy (n) /'ælədʒi/: dị ứng
2. calorie(n) /'kæləri/: calo
3. compound (n) /'kɒmpaʊnd/: ghép, phức
4. concentrate(v) /'kɒnsəntreɪt/: tập trung
5. conjunction (n) /kən'dʒʌŋkʃən/: liên từ
6. coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt /: kết hợp
7. cough (n) /kɒf/: ho
8. depression (n) /dɪˈpreʃən/: chán nản, buồn rầu
9. diet (adj) /'daɪət/: ăn kiêng
10. essential (n) /ɪˈsenʃəl/: cần thiết
11. expert (n) /'ekspɜːt/: chuyên gia
12. independent (v) /'ɪndɪˈpendənt/: độc lập, không phụ thuộc
13. itchy (adj) /'ɪtʃi/: ngứa, gây ngứa
14. junk food (n) /dʒʌŋk fu:d/: đồ ăn nhanh, quà vặt
15. myth (n) /mɪθ/: việc hoang đường
16. obesity (adj) /əʊˈbi:sɪti/: béo phì
17. pay attention /peɪ ə'tenʃən/: chú ý, lưu ý đến
18. put on weight (n) /pʊt ɒn weɪt/: lên cân
19. sickness (n) /'sɪknəs/: đau yếu, ốm yếu
20. spot (n) /spɒt/: mụn nhọt
21. stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/: giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh
22. sunburn (n) /'sʌnbɜːn/: cháy nắng
23. triathlon (n) /traɪˈæθlɒn/: cuộc thi thể thao ba môn phối hợp
24. vegetarian (n) /,vedʒi’teəriən/: người ăn chay
UNIT 3. COMMUNITY SERVICE
Hoạt động phục vụ cộng đồng
1. benefit (n) /'benɪfɪt/: lợi ích
2. blanket (n) /'blæŋkɪt/: chăn
3. charitable (adj) /'tʃærɪtəbl/: từ thiện
4. clean up (n, v) /kli:n ʌp/: dọn sạch
5. community service (n) /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/: dịch vụ công cộng
6. disabled people (n) /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/: người tàn tật
7. donate (v) /dəʊˈneɪt/: hiến tặng, đóng góp
8. elderly people (n) /'eldəli 'pi:pl/: người cao tuổi
9. graffiti /ɡrə'fi:ti/: hình hoặc chữ vẽ trên tường
10. homeless people /'həʊmləs 'pi:pl/: người vô gia cư
11. interview (n, v) /'ɪntərvju:/: cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
12. make a difference /meɪk ə 'dɪfərəns/: làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
13. mentor (n) /'mentɔːr/: thầy hướng dẫn
14. mural (n) /'mjʊərəl/: tranh khổ lớn
15. non-profit organization (n) nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/: tổ chức phi lợi nhuận
16. nursing home /'nɜːsɪŋ həʊm/: nhà dưỡng lão
17. organisation (n) /,ɔ:gənai'zeiʃn/: tổ chức
18. service (n) /'sɜːrvɪs/: dịch vụ
19. shelter (n) /'ʃeltər/: mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
20. sort (n) /sɔ:t/ : thứ, loại, hạng
21. street children (n) /stri:t 'tʃɪldrən/: trẻ em (lang thang) đường phố
22. to be forced /tu: bi: fɔːst/: bị ép buộc
23. traffic jam (n) /"træfɪk dʒæm/: ùn tắc giao thông
24. tutor (n, v) /'tju:tər/: thầy dạy kèm, dạy kèm
25. volunteer (n, v) /,vɒlən'tɪər/: người tình nguyện, đi tình nguyện
26. use public transport (bus, tube,…): dùng các phương tiện giao thông công cộng
27. start a clean-up campaign: phát động một chiến dịch làm sạch
28. plant trees: trồng cây
29. punish people who make graffiti: phạt những người vẽ bậy
30. raise people’s awareness: nâng cao ý thức của mọi người
UNIT 4. MUSIC AND ARTS
Âm nhạc và nghệ thuật
1. anthem (n) /'ænθəm /: quốc ca
2. atmosphere (n) /'ætməsfɪər/: không khí, môi trường
3. compose (v) /kəm'pəʊz/: soạn, biên soạn
4. composer (n) /kəm'pəʊzər/: nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
5. control (v) /kən'trəʊl/: điều khiển
6. core subject (n) /kɔːr 'sʌbdʒekt/: môn học cơ bản
7. country music (n) /'kʌntri 'mju:zɪk/: nhạc đồng quê
8. curriculum (n) /kə'rɪkjʊləm/: chương trình học
9. folk music (n) /fəʊk 'mju:zɪk/: nhạc dân gian
10. non-essential (adj) /nɒn-ɪˈsenʃəl/: không cơ bản
11. opera (n) /'ɒpərə/: vở nhạc kịch
12. originate (v) /ə'rɪdʒɪneɪt/: bắt nguồn
13. perform (n) /pə'fɔːm/: biểu diễn
14. performance (n) /pə'fɔːməns/: sự trình diễn, buổi biểu diễn
15. photography (n) /fə'tɒɡrəfi/: nhiếp ảnh
16. puppet (n) /'pʌpɪt/: con rối
17. rural (adj) /'rʊərəl/: thuộc nông thôn, thôn quê
18. sculpture (n) /'skʌlptʃər/: điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
19. support (v) /sə'pɔ:t/: nâng đỡ
20. Tick Tac Toe (n) /tɪk tæk təʊ/: trò chơi cờ ca-rô
21. water puppetry (n) /'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/: múa rối nước
UNIT 5. VIET NAM FOOD AND DRINK
Đồ ăn và thức uống Việt
1. beat (v) /bi:t/: khuấy trộn, đánh trộn
2. beef (n) /bi:f/: thịt bò
3. bitter (adj) /'bɪtə/: đắng
4. broth (n) /brɒθ/: nước xuýt
5. delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/: ngon, thơm ngon
6. eel (n) /i:l/: con lươn
7. flour (n) /flaʊə/: bột
8. fold (n) /fəʊld/: gấp, gập
9. fragrant (adj) /'freɪɡrənt/: thơm, thơm phức
10. green tea (n) /,ɡri:n 'ti:/: chè xanh
11. ham (n) /hæm/: giăm bông
12. noodles (n) /'nu:dlz/: mì, mì sợi
13. omelette (n) /'ɒmlət, 'ɒmlɪt/: trứng tráng
14. pancake (n) /'pænkeɪk/: bánh kếp
15. pepper (n) /'pepər/: hạt tiêu
16. pork (n) /pɔːk/: thịt lợn
17. pour (v) /pɔː/: rót, đổ
18. recipe (n) /'resɪpi/: công thức làm món ăn
19. salt (n) /'sɔːlt/: muối
20. salty (adj) /'sɔːlti/: mặn, có nhiều muối
21. sandwich (n) /'sænwɪdʒ/: bánh xăng-đúych
22. sauce (n) /sɔːs/: nước xốt
23. sausage (n) /'sɒsɪdʒ/: xúc xích
24. serve (v) /sɜːv/ múc/ xới/: gắp ra để ăn
25. shrimp (n) /ʃrɪmp/: con tôm
26. slice (n) /slaɪs/: miếng mỏng, lát mỏng
27. soup (n) /su:p/: súp, canh, cháo
28. sour (adj) /saʊər/: chua
29. spicy (adj) /'spaɪsi/: cay, nồng
30. spring rolls (n) /sprɪŋ rəʊlz/: nem rán
31. sweet (adj) /swi:t/: ngọt
32. sweet soup (n) /swi:t su:p/: chè
33. tasty (adj) /'teɪsti/: đầy hương vị, ngon
34. tofu (n) /'təʊfu:/: đậu phụ
35. tuna (n) /'tju:nə/: cá ngừ
36. turmeric (n) /'tɜːmərɪk/: củ nghệ
37. warm (v) /wɔːm/: hâm nóng
UNIT 6. THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM
Trường đại học đầu tiên ở Việt Nam
1. build (v) /bɪld/: xây dựng
2. consider (v) /kən'sɪdər/: coi như
3. consist of (v) /kən'sist əv/: bao hàm/gồm
4. construct (v) /kən'strʌkt/: xây dựng
5. doctor’s stone tablet (n) /'dɒktərz stəʊn 'tæblət/: bia tiến sĩ
6. erect (v) /i´rekt/: xây dựng lên, dựng lên
7. found (v) /faʊnd/: thành lập
8. grow (v) /grəʊ/: trồng, mọc
9. Imperial Academy (n) /ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/: Quốc Tử Giám
10. Khue Van Pavilion (n) /'pəvɪljən/: Khuê Văn Các
11. locate (v) /ləʊˈkeɪt/: đóng, đặt, để ở một vị trí
12. pagoda (n) / pə'ɡəʊdə/: chùa
13. recognise (v) /'rekəgnaiz/: chấp nhận, thừa nhận
14. regard (v) /rɪˈɡɑːd/: đánh giá
15. relic (n) /'relɪk/: di tích
16. site (n) /saɪt/: địa điểm
17. statue (n) /'stætʃu:/: tượng
18. surround (v) /sә'raʊnd/: bao quanh, vây quanh
19. take care of (v) /teɪ keər əv/: trông nom, chăm sóc
20. Temple of Literature (n) /’templ əv 'lɪtərɪtʃə/: Văn Miếu
21. World Heritage (n) /wɜːld 'herɪtɪdʒ/: Di sản thế giới
UNIT 7. TRAFFIC
Giao thông
1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe
2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe
3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe
4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)
5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa
6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn
7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn
8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn
9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông
10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa
11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà
12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp
13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe
14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền
15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay
16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng
17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác
18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông
19. plane (n) /pleɪn/: máy bay
20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)
21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông
22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy
23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh
UNIT 8. FILMS
Điện ảnh
1. animation (n) /'ænɪˈmeɪʃən/: phim hoạt hoạ
2. critic (n) /'krɪtɪk/: nhà phê bình
3. direct (v) /dɪˈrekt/: làm đạo diễn (phim, kịch...)
4. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: thảm hoạ, tai hoạ
5. documentary (n) /,dɒkjə'mentri/: phim tài liệu
6. entertaining (adj) /,entə'teɪnɪŋ/: thú vị, làm vui lòng vừa ý
7. gripping (adj) /'ɡrɪpɪŋ/: hấp dẫn, thú vị
8. hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/: vui nhộn, hài hước
9. horror film (n) /'hɒrə fɪlm /: phim kinh dị
10. must-see (n) /'mʌst si:/: bộ phim hấp dẫn cần xem
11. poster (n) /'pəʊstə/: áp phích quảng cáo
12. recommend (v) /,rekə'mend /: giới thiệu, tiến cử
13. review (n) /rɪˈvju:/: bài phê bình
14. scary (adj) /:skeəri/: làm sợ hãi, rùng rợn
15. science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/: phim khoa học viễn tưởng
16. star (v) /stɑː/: đóng vai chính
17. survey (n) /'sɜːveɪ/: cuộc khảo sát
18. thriller (n) /'θrɪlə /: phim kinh dị, giật gân
19. violent (adj) /'vaɪələnt/: có nhiều cảnh bạo lực
UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD
Các lễ hội trên Thế giới
1. festival (n) /'festɪvl/: lễ hội
2. fascinating (adj) /'fæsɪneɪtɪŋ/: thú vị, hấp dẫn
3. religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/: thuộc về tôn giáo
4. celebrate (v) /'selɪbreɪt/: tổ chức lễ
5. camp (n,v) /Kæmp/: trại,cắm trại
6. thanksgiving (n) /'θæŋksgɪvɪŋ/: lễ tạ ơn
7. stuffing (n) /'stʌfɪŋ/: nhân nhồi (vào gà)
8. feast (n) /fi:st/: bữa tiệc
9. turkey (n) /'tə:ki/: gà tây
10. gravy (n) /'ɡreɪvi/: nước xốt
11. cranberry (n) /'kranb(ə)ri/: quả nam việt quất
12. seasonal (adj) /'si:zənl/: thuộc về mùa
13. steep (adj) /sti:p/: dốc
UNIT 10. SOURCES OF ENERGY
Các nguồn năng lượng
1. always (Adj) /'ɔːlweɪz/: luôn luôn
2. often (Adj) /'ɒf(ə)n/: thường
3. sometimes (Adj) /'sʌm.taɪmz/: thỉnh thoảng
4. never (Adj) /'nevə/: không bao giờ
5. take a shower (n) /teɪk ə ʃaʊə/: tắm vòi tắm hoa sen
6. distance (n) /'dɪst(ə)ns/: khoảng cách
7. transport (n) /trans'pɔrt/: phương tiện giao thông
8. electricity (n) /,ɪlɛk'trɪsɪti/: điện
9. biogas (n) /'baiou,gæs/: khí sinh học
10. footprint (n) / 'fʊtprɪnt/: dấu vết, vết chân
11. solar (Adj) /'soʊlər/: (thuộc về) mặt trời
12. carbon dioxide (n) /'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /: khí CO2
13. negative (Adj) / 'neɡətɪv /: xấu, tiêu cực\14. alternative (Adj) / ɔ:l'tə:nətiv /: có thể lựa chọn thay cho vật khác
15. dangerous (Adj) /'deindʒrəs/: nguy hiểm
16. energy (n) /'enədʒi/: năng lượng
17. hydro (n) /'haidrou /: thuộc về nước
18. non-renewable (adj) /,nɔn ri'nju:əbl/: không phục hồi, không tái tạo được
19. plentiful (Adj) /'plentifl/: phong phú, dồi dào
20. renewable (Adj) /ri'nju:əbl/: phục hồi, làm mới lại
21. source (n) /sɔ:s/: nguồn
UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE
Du lịch trong tương lai
1. safety (n) /'seɪfti/: Sự an toàn
2. pleasant (a) /'pleznt/: Thoải mái, dễ chịu
3. imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/: Tưởng tượng
4. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: Sự kẹt xe
5. crash (n) /kræʃ/: Va chạm xe, tai nạn xe
6. fuel (n) /fju:əl/: Nhiên liệu
7. eco-friendly (adj) /'i:kəu 'frendli/: thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường
8. float (v) /fləut/: Nổi
9. flop (v) /flɔp/: Thất bại
10. hover scooter (n) /'hɔvə 'sku:tə/: một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất
11. monowheel (n) /'mɔnouwi:l/: một loại xe đạp có một bánh
12. pedal (v,n) /'pedl/: đạp, bàn đạp
13. segway (n) /'segwei/: một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
14. metro (n) /'metrəʊ/: Xe điện ngầm
15. skytrain (n) /skʌɪ treɪn/: Tàu trên không trong thành phố
16. gridlocked (adj) /'grɪdlɑːkt/: Giao thông kẹt cứng
17. pollution (n) /pə'lu:ʃ(ə)n/: Ô nhiễm
18. technology (n) /tek'nɒlədʒi/: Kỹ thuật
UNIT 12. AN OVERCROWDED WORLD
Một thế giới quá đông đúc
1. affect (v) /ə'fekt/: Tác động, ảnh hưởng
2. block (v) /blɑ:k/: Gây ùn tắc
3. cheat (v) /tʃi:t/: Lừa đảo
4. crime (n) /kraim/: Tội phạm
5. criminal (n) /'kriminəl/: Kẻ tội phạm
6. density (n) /'densiti/: Mật độ dân số
7. diverse (adj) /dai'və:s/: Đa dạng
8. effect (n) /i'fekt/: Kết quả
9. explosion (n) /iks'plouƷ ən/: Bùng nổ
10. flea market (n) /fli:'mɑ:kit/: Chợ trời
11. hunger (n) /'hʌɳgər/: Sự đói khát
12. major (adj) /'meiʤər/: Chính, chủ yếu, lớn
13. malnutrition (n) /,mælnju:'triʃən/: Bệnh suy dinh dưỡng
14. megacity (n) /'megəsiti/: Thành phố lớn
15. overcrowded (Adj) /,ouvə'kraudid/: Quá đông đúc
16. poverty (n) /'pɔvəti/: Sự nghèo đói
17. slum (n) /slʌm/: Khu ổ chuột
18. slumdog (n) /slʌmdɔg/: Kẻ sống ở khu ổ chuột
19. space (n) /speis/: Không gian
20. spacious (Adj) /'speiʃəs/: Rộng rãi
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi tiết khác:
Bài tập cách dùng Used to, Get used to, Be used to (có đáp án)
Tổng hợp các động từ chỉ sự thích và ghét lớp 7 đầy đủ, chi tiết
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)