Lưu ý các động từ find, keep và make trong tiếng Anh
Bài viết Lưu ý các động từ find, keep và make gồm ngữ pháp Lưu ý các động từ find, keep và make chi tiết và bài tập Lưu ý các động từ find, keep và make có lời giải giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Lưu ý các động từ find, keep và make trong tiếng Anh.
Lý thuyết Lưu ý các động từ find, keep và make
Bí kíp luyện thi Part 5 TOEIC: Lưu ý các động từ Find/Keep/Make
Thông thường, đi sau các động từ thường là các trạng từ, tuy nhiên, trong tiếng Anh, có 3 động từ rất phổ biến thường đi sau bởi tính từ. Đó là ba động từ Find/Keep/Make. Bạn cần cẩn thận với các câu hỏi trong bài thi TOEIC liên quan tới các động từ này.
Find/Keep/Make + somebody/something + tính từ
Ví dụ:
- We found the beds very comfortable.
- The sun keeps us warm.
- The news made him very happy.
A. Find somebody/something + adj.
Định nghĩa: ‘thấy, cảm nhận ai/ cái gì như thế nào’.
Ví dụ:
- We found the beds very comfortable. (Chúng tôi thấy những chiếc giường rất thoải mái.)
Ngoài ra có một số cấu trúc tương tự với ‘find’ mang nghĩa này:
find (that)…:
- I find (that) it pays to be honest. (Thành thật mà nói tôi thấy là nó đáng giá.)
find somebody/something + noun:
- They found him a plausible witness. (Họ thấy anh ta một nhân chứng đáng tin cậy.)
find somebody/something to be/do something:
- She found him to be charming. (Cô ấy thấy anh ta trông thật quyến rũ.)
- You’ll find your opinions change as you get older. (Bạn sẽ thấy quan điểm của mình thay đổi khi bạn già đi.)
B. Keep somebody/something + adj.
Định nghĩa: ‘giữ cho ai/ cái gì ở trong trạng thái như thế nào’.
Ví dụ:
- The sun keeps us warm. (Mặt trời sưởi ấm cho chúng ta.)
Ngoài ra có một số cấu trúc tương tự với ‘keep’ mang nghĩa này:
keep + adj:
- We huddled together to keep warm. (Chúng tôi rúc vào nhau để giữ ấm.)
keep somebody/something + adv./prep:
- Going inside, he still kept his coat on. (Vào trong rồi anh ấy vẫn mặc áo khoác.)
keep something:
- She had trouble keeping her balance. (Cô gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng.)
keep somebody/something doing something:
- I’m very sorry to keep you waiting. (Tôi rất xin lỗi vì đã để bạn phải chờ đợi.)
C. Make somebody/something + adj.
Định nghĩa: ‘làm cho ai/ cái gì trở nên như thế nào’.
Ví dụ:
- The news made him very happy. (Tin tức này khiến anh rất vui mừng.)
Ngoài ra có một số cấu trúc tương tự với ‘make’ mang nghĩa này:
make somebody/something do something:
- She always makes me laugh. (Cô ấy luôn làm tôi cười.)
make something + noun:
- You’ve made your firm a success! (Bạn đã làm cho công ty của mình thành công rồi đấy!)
Bài tập Lưu ý các động từ find, keep và make
Task 1. Chọn đáp án đúng.
1. A study _______ that green tea could be beneficial.
A. found
B. kept
C. made
2. Don’t _______ us in suspense—what happened next?
A. find
B. keep
C. make
3. Her blood was _______ to contain poison.
A. found
B. kept
C. made
4. I could not _______ silent any longer.
A. find
B. keep
C. make
5. Readers will _______ the maps in the appendix very useful.
A. find
B. keep
C. make
6. Technology promises to _______ our lives easier.
A. find
B. keep
C. make
7. I _______ painting the house my project for the summer.
A. found
B. kept
C. made
8. The doctors worked miracles to _______ him alive.
A. find
B. keep
C. make
9. This dress _______ me look fat.
A. finds
B. keeps
C. makes
10. We _______ the whole debate a farce as the opposing speakers kept shouting at each other.
A. found
B. kept
C. made
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. B |
5. A |
6. C |
7. C |
8. B |
9. C |
10. A |
Task 2. Tích ✔ nếu đúng hoặc sửa lại nếu sai.
1. Can you find yourself understood in Russian?
2. If you are kept to have lied, you can be charged.
3. Do women find it more difficult to ask for a rise?
4. She kept it her business to find out who was responsible.
5. The survey made over 80% of women had dieted in the past year.
6. Winning the contract means they can now keep the factory open.
7. Smokers are often made to feel like social outcasts.
8. Try to find active in the cold weather.
9. Workers were kept in the dark about the plans to sell the company.
10. The terrorists found it known that tourists would be targeted.
Đáp án:
1. make |
2. found |
3. ✔ |
4. made |
5. found |
6. ✔ |
7. ✔ |
8. keep |
9. ✔ |
10. made |
Task 3. Dịch các câu sang tiếng Anh dùng các cấu trúc với find, keep, make.
1. Những người hay ngại thường cảm thấy căng thẳng khi gặp gỡ người mới.
⮚ _____________________________________________________
2. Tôi ngạc nhiên là cô ấy vẫn vui vẻ như vậy sau trận thua.
⮚ _____________________________________________________
3. Không gì có thể khiến tôi thay đổi quyết định.
⮚ _____________________________________________________
4. Cô ấy giữ cho lũ trẻ vui đùa thích thú hàng giờ liền.
⮚ _____________________________________________________
5. Bạn thật may mắn khi được làm một công việc mà bạn thấy thú vị.
⮚ _____________________________________________________
6. Cô ấy đã làm rõ sự phản đối của mình.
⮚ _____________________________________________________
Đáp án:
1. Shy people often find it a strain/ stressful to meet new people.
2. I’m amazed that she keeps so cheerful after the lost match.
3. Nothing can make me change my mind.
4. She kept the children amused for hours.
5. You’re lucky if you can do a job that you find interesting.
6. She made her objections clear.
Các bài bí kíp luyện thi TOEIC khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)