Câu hỏi trắc nghiệm Tổng kết phần Tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (có đáp án)
VietJack giới thiệu 15 câu hỏi trắc nghiệm Tổng kết phần Tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ môn Ngữ văn lớp 12 có đáp án giúp học sinh luyện trắc nghiệm đạt kết quả cao.
Câu 1: Nhân vật giao tiếp là những người:
A. Có mặt trong qua trình giao tiếp.
B. Được nói tới trong cuộc giao tiếp.
C. Tham gia vào xây dựng nội dung cuộc giao tiếp.
D. Là người nói trong cuộc giao tiếp.
Đáp án: C
Câu 2 : Hoàn cảnh giao tiếp hẹp là:
A. Tình huống giao tiếp cụ thể: trong quán nước, giờ giải lao.
B. Thời đại mà cuộc giao tiếp diễn ra: thời phong kiến, thời kỳ chiến tranh,…
C. Không gian giao tiếp rộng: ở Mĩ, ở châu Âu, ở Việt Nam,…
D. Vấn đề được đề cập đến trong cuộc giao tiếp.
Đáp án: A
Câu 3 : Ngôn ngữ chung là:
A. Hệ thống ngôn ngữ được một cộng đồng xã hội thống nhất sử dụng.
B. Hệ thống ngôn ngữ được mọi người dân trên đất nước sử dụng.
C. Hệ thống ngôn ngữ được phần lớn cư dân trong một cộng đồng thống nhất sử dụng.
D. Cả 3 ý trên.
Đáp án: A
Câu 4 : Đề tài giao tiếp là:
A. Toàn bộ nội dung của cuộc giao tiếp.
B. Hiện thực được nói tới trong cuộc giao tiếp.
C. Vấn đề được thống nhất trong cuộc giao tiếp.
D. Các lượt lời của nhân vật giao tiếp.
Đáp án: B
Câu 5 : Ngôn ngữ của cá nhân là:
A. Sự vận dụng ngôn ngữ chung vào lời nói cụ thể của từng cá nhân.
B. Sự sáng tạo những cách dùng từ, cách diễn đạt mới trên cơ sở ngôn ngữ chung.
C. Sự sáng tạo những cách dùng từ, cách diễn đạt mới trên cơ sở ngôn ngữ chung.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Đáp án: D
Câu 6 : Dòng nào dưới đây thể hiện đầy đủ nội dung của khái niệm hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ?
A. Là thông tin trao đổi giữa mọi người trong xã hội.
B. Là hoạt động trao đổi thông tin giữa mọi người trong xã hội bằng phương tiên ngôn ngữ.
C. Là hoạt động trao đổi thông tin bằng nhịp điệu âm thanh.
D. Là hoạt động trao đổi thông tin bằng hình khối.
Đáp án: B
Câu 7 : Ý nào dưới đây trả lời đúng nhất câu hỏi: Ngữ cảnh là gì?
A. Là quan hệ giữa các vai trong giao tiếp.
B. Là hoàn cảnh giao tiếp.
C. Là môi trường, bối cảnh cụ thể để tạo lậpvà tiếp nhận một văn bản.
D. Là từ đứng trước hoặc sau từ đang nói tới.
Đáp án: C
Câu 8 : Văn cảnh là gì?
A. Bối cảnh giao tiếp rộng.
B. Bối cảnh giữa các đơn vị ngôn ngữ.
C. Bối cảnh giao tiếp hẹp.
D. Hiện thực được nói tới.
Đáp án: B
Câu 9 : Hình thức giao tiếp nào dưới đây được xem là hình thức giao tiếp quan trọng nhất?
A. Bằng hình khối.
B. Bằng âm thanh, chữ viết.
C. Bằng nhịp điệu.
D. Bằng hình ảnh.
Đáp án: B
Câu 10 : Vai trò của ngữ cảnh là gì?
A. Là cơ sở tạo lập văn bản.
B. Là cơ sở tiếp nhận văn bản.
C. Xác định quan hệ các vai giao tiếp.
D. Cả A và B.
Đáp án: D
Câu 11: Dòng nào dưới đây nói rõ nội dung chính của việc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt?
A. Có tình cảm yêu quý và thái độ trân trọng đối với tiếng nói và chữ viết của dân tộc.
B. Có ý thức và thói quen sử dụng đúng và hay tiếng Việt.
C. Tiếp nhận những yếu tố hay của tiếng nước ngoài nhưng không lạm dụng.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 12 : Loại từ nào không biểu thị nghĩa tình thái trong câu?
A. Từ chỉ quan hệ
B. Từ tình thái
C. Từ hô đáp
D. Từ cảm thán
Đáp án: A
Câu 13 : Tại sao mỗi người đều phải biết sử dụng ngôn ngữ chung?
A. Để giao tiếp với những thành viên khác trong cộng đồng.
B. Để thể hiện những nội dung mà mình muốn diễn đạt.
C. Để giao tiếp và hiểu những điều người khác muốn nói cũng như thể hiện những nội dung mình muốn diễn đạt.
D. Để hiểu những điều mà người khác muốn nói, viết.
Đáp án: C
Câu 14 : Lạm dụng từ ngữ nước ngoài là:
A. Sử dụng từ ngữ nước ngoài khi tiếng Việt không có từ đồng nghĩa để thay thế.
B. Sử dụng từ ngữ nước ngoài khi tiếng Việt có từ tương đương về ý nghĩa và sắc thái biểu cảm để thay thế.
C. Sử dụng từ ngữ nước ngoài khi tiếng Việt không có từ tương đương về ý nghĩa nhưng không tương đồng về sắc thái biểu cảm.
D. Sử dụng từ ngữ nước ngoài khi trình bày các thuật ngữ khoa học.
Đáp án: C
Câu 15 : Nghĩa tình thái là thành phần nghĩa biểu thị:
A. Thái độ, sự đánh giá của người nói với nội dung sự việc được nói tới trong câu và với người nghe.
B. Sự việc được nói tới trong câu.
C. Mục đích của hành động nói.
D. Mối quan hệ giữa người nói và người nghe.
Đáp án: A
Xem thêm các Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 mới nhất chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Trắc nghiệm bài Ôn tập phần làm văn
- Trắc nghiệm bài Giá trị văn học và tiếp nhận văn học
- Trắc nghiệm bài Tổng kết phần Tiếng Việt: lịch sử, đặc điểm loại hình và phong cách ngôn ngữ
- Trắc nghiệm bài Ôn tập phần Văn học
- Trắc nghiệm bài Kiểm tra tổng hợp cuối năm
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều