Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get Married (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Get Married trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get Married.
1. Nghĩa của từ Get Married
Get Married |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɡet ˈmær.id/ |
Cụm động từ (phr. v) |
Kết hôn, lập gia đình |
Ví dụ 1: They got married last summer in a beautiful ceremony.
(Họ đã kết hôn mùa hè năm ngoái trong một buổi lễ tuyệt đẹp.)
Ví dụ 2: My sister is planning to get married next year.
(Chị gái tôi dự định kết hôn vào năm sau.)
Ví dụ 3: Some people choose not to get married nowadays.
(Ngày nay, một số người chọn không kết hôn.)
2. Từ đồng nghĩa với Get Married
- Tie the knot /taɪ ðə nɒt/ (kết hôn)
Ví dụ: They decided to tie the knot after five years of dating.
(Họ quyết định kết hôn sau 5 năm hẹn hò.)
- Walk down the aisle /wɔːk daʊn ði aɪl/ (làm lễ cưới)
Ví dụ: She looked stunning while walking down the aisle.
(Cô ấy trông lộng lẫy khi bước xuống lối đi làm lễ cưới.)
- Settle down /ˈset.əl daʊn/ (ổn định cuộc sống hôn nhân)
Ví dụ: Many young couples prefer to settle down in the city.
(Nhiều cặp vợ chồng trẻ thích ổn định cuộc sống ở thành phố.)
- Be wed /biː wed/ (kết hôn)
Ví dụ: They will be wed in the small church on the hill.
(Họ sẽ kết hôn ở nhà thờ nhỏ trên đồi.)
- Get hitched /ɡet hɪtʃt/ (kết hôn)
Ví dụ: The young couple decided to get hitched in a small chapel.
(Cặp đôi trẻ quyết định kết hôn ở một nhà nguyện nhỏ.)
- Exchange vows /ɪksˈtʃeɪndʒ vaʊz/ (làm lễ cưới)
Ví dụ: They exchanged vows in a picturesque garden.
(Họ làm lễ cưới trong một khu vườn đẹp như tranh.)
- Say "I do" /seɪ aɪ duː/ (chấp thuận kết hôn)
Ví dụ: The bride and groom said "I do" with tears in their eyes.
(Cô dâu và chú rể đã nói "Em đồng ý" với những giọt nước mắt xúc động.)
- Join in matrimony /dʒɔɪn ɪn ˈmæt.rɪ.moʊ.ni/ (kết hôn)
Ví dụ: The couple was joined in matrimony by a close friend.
(Cặp đôi được tổ chức lễ cưới bởi một người bạn thân thiết.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: After five years of dating, they decided to tie the knot.
A. stay single
B. break up
C. get married
D. separate
Câu 2: The couple exchanged vows in front of their family and friends.
A. got married
B. stayed single
C. broke up
D. said goodbye
Câu 3: They plan to settle down after their wedding next month.
A. get divorced
B. stabilize
C. stay single
D. break up
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)