Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Narrow (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ narrow trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Narrow.

1. Nghĩa của từ “narrow

Narrow

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈnærəʊ/

Tính từ (adjective)

hẹp, chật chội

Ví dụ: The street is too narrow for large vehicles.

(Con đường quá hẹp cho các xe lớn.)

2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “narrow”

a. Từ đồng nghĩa với “narrow” là:

- Tight /taɪt/ (chật, hẹp)

Ví dụ: The jeans are too tight for me.

(Chiếc quần jeans này quá chật với tôi.)

- Limited /ˈlɪmɪtɪd/ (hạn chế)

Ví dụ: We have a limited budget for the project.

(Chúng tôi có ngân sách hạn chế cho dự án.)

 - Restricted /rɪˈstrɪktɪd/ (bị hạn chế)

Ví dụ: Access to the building is restricted.

(Việc vào tòa nhà bị hạn chế.)

- Confined /kənˈfaɪnd/ (bị giới hạn)

Ví dụ: He feels confined in his small office.

(Anh ấy cảm thấy bị gò bó trong văn phòng nhỏ của mình.)

b. Từ trái nghĩa với “narrow” là:

- Wide /waɪd/ (rộng rãi)

Ví dụ: The road is wide enough for two cars.

(Con đường đủ rộng cho hai xe ô tô.)

- Broad /brɔːd/ (rộng lớn)

Ví dụ: He has broad shoulders.

(Anh ấy có bờ vai rộng.)

- Spacious /ˈspeɪʃəs/ (rộng rãi, thoáng đãng)

Ví dụ: The apartment is very spacious.

(Căn hộ rất rộng rãi.)

- Expansive /ɪkˈspænsɪv/ (rộng lớn, bao la)

Ví dụ: They enjoyed the expansive view of the valley.

(Họ tận hưởng khung cảnh bao la của thung lũng.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The street is too narrow for large vehicles.

A. Wide

B. Tight

C. Spacious

D. Expansive

Câu 2: She has a narrow choice of options.

A. Limited

B. Broad

C. Expansive

D. Spacious

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 3: The road is wide enough for two cars.

A. Tight

B. Broad

C. Expansive

D. Narrow

Câu 4: The apartment is very spacious.

A. Wide

B. Broad

C. Confined

D. Expansive

Đáp án:

1. B

2. A

3. D

4. C

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học