Trạng từ và tính từ giống nhau dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Thông thường để hình thành trạng từ t chỉ cần việc them hậu tố “ly” vào sau tính từ. Tuy nhiên trong tiếng Anh, có một số trạng từ và dạng của nó giống với tính từ.
* Các tính từ có đạn giống với tính từ
back |
hard* |
little |
right* |
deep* |
high* |
long |
short* |
direct* |
ill |
low |
still |
early |
just* |
much/more/most* |
straight |
enough |
kindly |
near* |
well |
far |
late* |
pretty* |
wrong* |
fast |
left |
Các từ đánh dấu * tuy có dạng them “ ly” nhưng chúng ta cần chú ý về nghĩa của chúng
1. Trạng từ deeply được sử dụng chủ yếu để diễn tả cảm giác:
He was deeply offended.
2. Trạng từ directly có thể được sử dụng để chỉ thời gian hoặc chỉ sự liên quan:
He'll be here directly, (very soon)
The new regulations will affect us directly/indirectly.
3. Trạng từ highly chỉ được sử dụng để diễn tả sự đánh giá:
They spoke very highly of him.
4. Trạng từ justly tương đương với tính từ just (hoặc fair, right, lawful), nhưng just cũng có thể là một trạng từ chỉ mức độ.
5. Trạng từ lately = recently
Have you seen him lately?
6. Trạng từ mostly = chiefly
7. Trạng từ nearly = almost
I'm nearly ready.
8. Trạng từ prettily tương đương với tính từ pretty:
Her little girls are always prettily dressed.
Nhưng pretty cũng có thể là một trạng từ chỉ mức độ và mang nghĩa very:
The exam was pretty difficult.
9. Trạng từ rightly có thể được sử dụng với một quá khứ phân từ và mang nghĩa justly hoặc correctly:
He was rightly/justly punished.
I was rightly/correctly informed.
Nhưng trong một số trường hợp thì trạng từ thứ hai thường được sử dụng.
10. Trạng từ shortly = soon, briefly hoặc curtly.
11. Trạng từ wrongly có thể được sử dụng với một quá khứ phân từ:
You were wrongly (incorrectly) informed.
Xem thêm các loạt bài Ngữ pháp Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- As if, as though
- Like & As
- Fairly, Quite, Rather, Pretty
- Cách sử dụng some và any
- Cách sử dụng This, That, These, Those
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)