Prefer và Would rather dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
I. CÁCH DÙNG
- Thường bạn có thể sử dụng "prefer" hoặc " would rather " để diễn tả bạn thích điều gì đó hơn.
II. CẤU TRÚC
1. Prefer
S+ prefer N to N ( thích cái gì hơn cái gì)
Ex: Nam prefers badminton than volleyball
(Nam thích cầu long hơn là bóng chuyền)
S+ prefer Ving to Ving (thích làm cái gì hơn cái gì)
Ex: Nam prefers playing babminton to watching TV
( Nam thích chơi cầu lông hơn là xem TV)
S+ prefer to V1 rather than V2 ( thích làm cái gì hơn cái gì)
Ex: They prefer to eat fruits rather than drink juice. (Họ thích ăn hoa quả hơn là uống nước ép.)
2. Would rather
S+ would rather V than V ( thích cái gì hơn cái gì)
Ex: Nam would rather play badminton than watch TV
( Nam thích chơi cầu lông hơn xem TV)
S + would rather + V ( thích cái gì hơn)
Ex: Nam would rather play games
( Nam thích chơi games hơn)
S+ would rather + S+ Ved/ P1 ( muốn ai đó làm cái gì ở hiện tại)
Ex: His mother would rather he studied harder
( Mẹ anh ấy muốn anh ấy học chăm hơn)
S+ would rather + S+ Ved/ P2 ( muốn ai đó làm cái gì ở quá khứ)
Ex: His mother would rather he had studied harder last exam
( Mẹ anh ấy muốn anh ấy đã phải học chăm chỉ hơn cho kì thi đợt trước)
Bài tập
Exercise 1. Supply the correct verb forms:
- I would rather (stay) _________ home tonight
- Mr. Timmy would rather (stay) _________ home last night
- We would rather (drink) _________ tea than coffee
- The photographer would rather that we (stand) _________ closer together than we are standing
- Camila would rather (cook) _________ for her family
- She would rather you (not arrive) _________ yesterday
- Jim would rather his friends (sleep) _________ than worked last night
- Sam would rather Jill (be) _________ here with her tomorrow
- I would rather my brother (not fail) _________ the driving test yesterday
- I would rather that you (invite) _________ her to your party last Sunday
Key:
- stay
- had stayed
- drink
- stood
- cook
- hadn’t arrived
- had slept
- be
- hadn’t failed
- had invited
Exercise 2. Complete these sentences
- (get a taxi/walk home)
I prefer ……………………………………………………………….
- (go for a swim/play tennis)
I’d rather ……………………………………………………………….
- (wait a few minutes/leave now)
I’d rather ……………………………………………………………….
- (eat at home/go to a restaurant)
I prefer ……………………………………………………………….
- (think about it for a while/decide now)
I’d rather ………………………………………………………
Key:
- I prefer getting a taxi to walking home.
- I’d rather go for a swim than play tennis.
- I’d rather wait a few minutes than leave now.
- I prefer eating at home to going to a restaurant.
- I’d rather think about it for a while than decide now.
Xem thêm các loạt bài Ngữ pháp Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh
- Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ
- Tính từ đuôi ing và ed
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)