Giải bài tập Toán lớp 7 Luyện tập trang 40-41

Bài 34 trang 40 sgk Toán lớp 7 Tập 2 - Video giải tại 0:50) : Tính tổng của các đa thức:

a) P = x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 và Q = 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2

b) M = x 3 + xy + y 2 – x 2 y 2 – 2 và N = x 2 y 2 + 5 – y 2

Lời giải:

a) Ta có: P = x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 và Q = 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2

⇒ P + Q = (x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 ) + (3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2 )

= x 2 y + xy 2 – 5x 2 y 2 + x 3 + 3xy 2 – x 2 y + x 2 y 2

= x 3 +(– 5x 2 y 2 + x 2 y 2 )+ (x 2 y – x 2 y) + (xy 2 + 3xy 2 )

= x 3 – 4x 2 y 2 + 0 + 4xy 2

= x 3 – 4x 2 y 2 + 4xy 2

b) Ta có: M = x 3 + xy + y 2 – x 2 y 2 – 2 và N = x 2 y 2 + 5 – y 2

⇒ M + N = (x 3 + xy + y 2 – x 2 y 2 – 2) + (x 2 y 2 + 5 – y 2 )

= x 3 + xy + y 2 – x 2 y 2 – 2 + x 2 y 2 + 5 – y 2

= x 3 + (– x 2 y 2 + x 2 y 2 ) + (y 2 – y 2 ) + xy + (– 2 + 5)

= x 3 + 0 + 0 + xy + 3

= x 3 + xy + 3.

Bài 35 trang 40 sgk Toán lớp 7 Tập 2 - Video giải tại 3:14) : Cho hai đa thức:

M = x 2 – 2xy + y 2 ;

N = y 2 + 2xy + x 2 + 1.

a) Tính M + N;

b) Tính M – N.

Lời giải:

a) M + N = (x 2 – 2xy + y 2 )+ (y 2 + 2xy + x 2 + 1)

= x 2 – 2xy + y 2 + y 2 + 2xy + x 2 + 1

= (x 2 + x 2 ) + (y 2 + y 2 ) + (– 2xy+ 2xy) + 1

= 2x 2 + 2y 2 + 0 + 1

= 2x 2 + 2y 2 +1

b) M – N = (x 2 – 2xy + y 2 )– (y 2 +2xy +x 2 + 1)

= x 2 – 2xy + y 2 – y 2 – 2xy – x 2 – 1

= (x 2 – x 2 ) + (y 2 – y 2 ) + (– 2xy – 2xy) – 1

= 0 + 0 – 4xy – 1

= – 4xy – 1.

Bài 36 trang 41 sgk Toán lớp 7 Tập 2 - Video giải tại 7:46) : Tính giá trị của mỗi đa thức sau:

a) x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3 tại x = 5 và y = 4

b) xy – x 2 y 2 + x 4 y 4 – x 6 y 6 + x 8 y 8 tại x = –1 và y = –1

Lời giải:

a) Gọi A = x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3

Trước hết ta thu gọn đa thức :

A = x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3

= (– 3x 3 + 3x 3 ) + x 2 + 2xy + (2y 3 – y 3 )

= 0 + x 2 + 2xy + y 3 .

= x 2 + 2xy + y 3 .

Thay x = 5 ; y = 4 vào A ta được :

A = 5 2 + 2.5.4 + 4 3 = 25 + 40 + 64 = 129.

Vậy giá trị biểu thức x 2 + 2xy – 3x 3 + 2y 3 + 3x 3 – y 3 tại x = 5 ; y = 4 bằng 129.

b)

Cách 1 : Gọi B = xy – x 2 y 2 + x 4 y 4 – x 6 y 6 + x 8 y 8

Thay x = –1 ; y = –1 vào biểu thức.

B = (–1).(–1) – (–1) 2 .(–1) 2 + (–1) 4 .(–1) 4 – (–1) 6 .(–1) 6 + (–1) 8 .(–1) 8

= + 1 – 1.1 + 1.1 – 1.1+ 1.1

= 1 – 1 + 1 – 1 + 1

= 1

Cách 2: Khi x = -1, y = -1 thì x.y = (-1).(-1) = 1.

Có : B = xy – x 2 y 2 + x 4 y 4 – x 6 y 6 + x 8 y 8 = xy – (xy) 2 + (xy) 4 – (xy) 6 + (xy) 8 = 1 - 1 + 1 - 1 + 1 = 1

Bài 37 trang 41 sgk Toán lớp 7 Tập 2 - Video giải tại 13:49) : Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử.

Lời giải:

Có nhiều cách viết, chẳng hạn:

    x 3 + x 2 y – xy 2

    x 3 + xy + 1

    x + y 3 + 1

    .........

Bài 38 trang 41 sgk Toán lớp 7 Tập 2 - Video giải tại 15:29) : Cho các đa thức:

       A = x 2 – 2y + xy + 1;

       B = x 2 + y – x 2 y 2 – 1

Tìm đa thức C sao cho:

a) C = A + B;         b) C + A = B.

Lời giải:

Ta có : A = x 2 – 2y + xy + 1; B = x 2 + y – x 2 y 2 – 1

a) C = A + B = (x 2 – 2y + xy + 1) + (x 2 + y – x 2 y 2 – 1)

C = x 2 – 2y + xy + 1 + x 2 + y – x 2 y 2 – 1

C = (x 2 + x 2 ) + (– 2y + y) + xy – x 2 y 2 + (1 – 1)

C = 2x 2 – y + xy – x 2 y 2 + 0

C = 2x 2 – y + xy – x 2 y 2

b) C + A = B ⟹ C = B – A

C = (x 2 + y – x 2 y 2 – 1) – (x 2 – 2y + xy + 1)

C = x 2 + y – x 2 y 2 – 1 – x 2 + 2y – xy – 1

C = (x 2 – x 2 ) + (y + 2y) – x 2 y 2 – xy + ( - 1 – 1)

C = 0 + 3y – x 2 y 2 – xy – 2

C = 3y – x 2 y 2 – xy – 2

Xem thêm Video Giải bài tập Toán lớp 7 hay và chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học