Điểm chuẩn Đại học năm 2023 cả nước (chính xác nhất)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2023 đầy đủ, chính xác nhất của tất cả các trường đại học, học viện, cao đẳng, ... trên cả nước.

Bảng tổng hợp Điểm chuẩn đại học năm 2023

STT

Trường

Điểm chuẩn
(thấp nhất - cao nhất)

1

Đại học Nha Trang

17-23

2

Đại học Công nghệ TP HCM

16-21

3

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

16-21

4

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22-28,78

5

Đại học Thuỷ lợi

18,15-25,89

6

Đại học Cảnh sát nhân dân

15,94-23,07

7

Học viện Ngân hàng

21,6-26,5 (thang 30)

32,6-32,7 (thang 40)

8

Đại học Điều dưỡng Nam Định

15,3-19

9

Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

23,55-26,8

10

Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22-26,13

11

Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22-27,85

12

Trường Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

34,1-35,7/40

13

Trường Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20,55-22

14

Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24,28-27,5

15

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20-25,65/30; 33,25-34,85/40

16

Đại học Thương mại

24,5-27

17

Đại học Kinh tế quốc dân

26,1-37,1

18

Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20-22

19

Trường Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội

21-24,35

20

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM

17-28,05

21

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội

33,04-37,21/40

22

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20,5-24,47

23

Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM)

54-79,84/100

24

Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh

16-22,5

25

Đại học Dược Hà Nội

23,81-25

26

Đại học Ngoại thương

26,2-28,5

27

Học viện Kỹ thuật mật mã

25-26,2

28

Đại học Ngân hàng TP HCM

24,1-25,24

29

Đại học Y Dược TP HCM

19-27,34

30

Đại học Bách khoa Hà Nội

21,5-29,42

31

Đại học Y Dược Cần Thơ

20-25,52

32

Đại học Y Dược Thái Bình

15-25,8

33

Đại học Công nghiệp Hà Nội

19-25,52

34

Học viện Ngoại giao

25,27-28,46

35

Đại học Kinh tế TP HCM

22,49-27,2

36

Đại học Giao thông vận tải TP HCM

16,15-24,83

37

Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên)

19-27,45

38

Đại học Luật (Đại học Huế)

19

39

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)

15-25,5

40

Đại học Kinh tế (Đại học Huế)

17-23

41

Đại học Nông lâm (Đại học Huế)

15-18

42

Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)

18-24

43

Đại học Sư phạm (Đại học Huế)

15-27,6

44

Đại học Khoa học (Đại học Huế)

15-17,5

45

Đại học Y - Dược (Đại học Huế)

16-26

46

Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)

21

47

Trường Du lịch (Đại học Huế)

15,5-21

48

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế)

15,75-18,2

49

Khoa Quốc tế (Đại học Huế)

17-23

50

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

15

51

Đại học Sư phạm Hà Nội

18-28,42

52

Đại học Nông lâm TP HCM

15-23

53

Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM)

25,4-27,8

54

Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)

24,06-27,48

55

Đại học Mở Hà Nội

17,25-25/30; 28-32,82/40

56

Đại học Giao thông vận tải Hà Nội

21-25

57

Đại học Xây dựng

17-24,49

58

Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

15-25

59

Đại học Y tế công cộng

16-21,8

60

Đại học Nội vụ

18,75-26,65

61

Đại học Luật Hà Nội

18,15-27,36

62

Học viện An ninh nhân dân

14,73-24,19

63

Đại học Luật TP HCM

22,91-27,11

64

Học viện Cảnh sát nhân dân

16,15-24,78

65

Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)

17-26,45

66

Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

23-26,5

67

Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

15,35-27,58

68

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

15-27,17

69

Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)

15-23,79

70

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng)

22-25,01

71

Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng)

15-23

72

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)

17-20,25

73

Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)

19,05-25,52

74

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

18,55-24,63

75

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

...

76

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

15-24,75

77

Đại học Thăng Long

...

78

Đại học Văn hóa Hà Nội

20,7-26,85

79

Đại học Phòng cháy chữa cháy

16,87-21,69

80

Học viện Khoa học Quân sự

23,81-27,97

81

Học viện Chính trị Công an nhân dân

22,24-24,94

82

Đại học An ninh nhân dân

18,62-24,14

83

Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân

17,67-21,75

84

Học viện Quốc tế

...

85

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

16,5-24,5

86

Học viện Phòng không - Không quân

22-22,45

87

Học viện Quân y

22,65-27,17

88

Học viện Hậu cần

21,7-26,01

89

Học viện Hải quân

23,7-24,1

90

Học viện Biên phòng

20,45-27,47

91

Trường Sĩ quan Lục quân 1

21

92

Trường Sĩ quan Lục quân 2

19,95-24,07

93

Trường Sĩ quan Chính trị

19,55-27,62

94

Trường Sĩ quan Pháo binh

22,3-22,75

95

Trường Sĩ quan Công binh

16,25-23,2

96

Trường Sĩ quan thông tin

...

97

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

21,45-22,8

98

Trường Sĩ quan Không quân

21,1

99

Trường Sĩ quan Phòng hoá

20,95-22,55

100

Trường Sĩ quan Đặc công

18,05-22,45

101

Học viện Kỹ thuật Quân sự

22,05-26,87

102

Đại học Sài Gòn

17,91-26,31

103

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

19-27,5

104

Đại học Mỏ - Địa chất

15-23,5

105

Đại học Hà Nội

24,2-25,94 (thang 30); 30,95-36,15 (thang 40)

106

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)

21-28

107

Đại học Y Hà Nội

19-27,73

108

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

18,85-26,31

109

Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)

15-19

110

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)

16-19

111

Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên)

15-16

112

Đại học Sư phạm Thái Nguyên

21,7-28

113

Đại học Y Dược Thái Nguyên

19-27,45

114

Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

15-19

115

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên)

16-19,5

116

Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

16-25,9

117

Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)

15

118

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai

15-25,75

119

Đại học Sư phạm TP HCM

19-27

120

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

18-26,59

121

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

23,72-28,68 (thang 30); 34,3-38,02 (thang 40)

122

Học viện Tài chính

25,85-26,15/30; 34,01-35,51

123

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

15-28,58

124

Đại học Lao động Xã hội

17-24,60

125

Đại học Đồng Nai

15-24,75

126

Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM)

19,65-26,15

127

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

21,15-23,75

128

Đại học Việt - Đức

18-22

129

Đại học Đà Lạt

16-27

130

Đại học Lâm nghiệp

15

131

Đại học Thành Đông

14-21

132

Đại học Hạ Long

15-23

133

Đại học Quy Nhơn

15-25,25

134

Đại học Kiến trúc TP HCM

15-25,96

135

Đại học Tân Tạo

15-22,5

136

Đại học Tôn Đức Thắng

22-34,6/40

137

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

21,85-25,05

138

Đại học Y Dược Hải Phòng

19-25,4

139

Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM)

18-25,25

139

Đại học An Giang

16-27,21

140

Đại học Cần Thơ

15-26,86

140

Đại học Mở TP HCM

16,5-25,5

141

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM

15-21,5

142

Học viện Chính sách và Phát triển

23,5-25,5/30

143

Đại học Vinh

19-28,12

144

Đại học Tài chính - Marketing

21,1-25,9

145

Đại học Công nghiệp TP HCM

17-26

146

Đại học Điện lực

18-24

147

Học viện Hàng không Việt Nam

16-24,2

148

Đại học Văn Lang

16-24

149

Đại học Đông Á

15-21

150

Đại học Đại Nam

15-22,5

151

Đại học Quốc tế Sài Gòn

17

152

Đại học Hùng Vương TP HCM

15

153

Đại học Bình Dương

15

154

Đại học Nguyễn Tất Thành

15-23

155

Đại học Gia Định

15-18

Điểm chuẩn đại học các năm khác

Điểm chuẩn đại học năm 2023 (chi tiết)

Điểm chuẩn năm 2023 các tỉnh, thành phố lớn

Điểm chuẩn năm 2023 khu vực Miền Bắc

Điểm chuẩn năm 2023 khu vực Miền Trung

Điểm chuẩn năm 2023 khu vực Tây Nguyên

Điểm chuẩn năm 2023 khu vực Miền Nam




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học