Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 23.79 | 20.35 |
Công nghệ thông tin | 27.35 | 24.6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.05 | 15.7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 19.73 | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.73 | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.36 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.41 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.18 | 17.85 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.18 | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.38 | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.88 | 22.75 |
Công nghệ vật liệu | 16.77 | 15.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.77 | 15.2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 20.87 | 15.9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 19.94 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | / | 17.75 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.8 |
Công nghệ vật liệu | / |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 19.3 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm 2020 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18.9 |
Công nghệ thông tin | 23.45 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.67 |
Công nghệ vật liệu | 15.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.75 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.75 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | / |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2019
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm 2019 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 |
Công nghệ thông tin | 20.55 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16.15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14.08 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 |
Công nghệ vật liệu | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | / |
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Bài viết liên quan