Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2024 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024

Sáng 23/7, ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Điểm sàn vào ĐH Đà Nẵng cao nhất là 23 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét học bạ năm 2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 25.15 HL Lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.23  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 21.93  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 20.79  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 20.78  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.14  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.93  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.92  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 23.72  
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 25.39  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.67  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 21.32  
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.71  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 20.63  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 23.21  
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 21.55  
17 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; C01; D01 24.96  
18 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 18.14  
19 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 25.47  
20 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; D01 24.8  
21 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D01 26.17  
22 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 17.68  
23 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; C01; D01 22.4

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STT MÃ TRƯỜNG
Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển
1 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 673
2 7480201 Công nghệ thông tin 763
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 715
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 647

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi THPT
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 23.79 20.35
Công nghệ thông tin 27.35 24.6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22.05 15.7
Công nghệ kỹ thuật giao thông 19.73 15.85
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.73 20.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.36 21.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.41 23.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.18 17.85
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.18 19.7
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.38 20.8
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.88 22.75
Công nghệ vật liệu 16.77 15.8
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.77 15.2
Kỹ thuật thực phẩm 20.87 15.9
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 19.94 15.05
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc / 17.75

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 19.1
Công nghệ thông tin 24.25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.85
Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.7
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.45
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.8
Công nghệ vật liệu /
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.05
Kỹ thuật thực phẩm 15.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.05
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 19.3

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm 2020 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18.9
Công nghệ thông tin 23.45
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.1
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15.2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.45
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.9
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15.1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.05
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.67
Công nghệ vật liệu 15.45
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.75
Kỹ thuật thực phẩm 15.05
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.75
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc /

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2019

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm 2019 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18
Công nghệ thông tin 20.55
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16.15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 14.08
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.65
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.4
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.45
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.35
Công nghệ vật liệu 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14.2
Kỹ thuật thực phẩm 14.4
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14.05
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc /



Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học