Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022 Điều kiện so sánh
Y khoa 25.55 SI ≥ 7.5, TTNV4
Dược học 23.7 HO ≥ 7.5, TTNV6
Điều dưỡng 19 SI ≥ 5.5, TTNV1
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.2 SI ≥ 3.25, TTNV1
Kỹ thuật hình ảnh y học 19 SI ≥ 5.5, TTNV2
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.05 SI ≥ 5.75, TTNV1

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021

Tên ngành Điểm chuẩn 2021 TC phụ
Điểm môn TTNV
Y khoa 26.6 Sinh ≥ 8.25 7
Dược học 25.0 Hóa ≥ 7.25 11
Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa) 19.0 Sinh ≥ 6.25 1
Điều dưỡng (Điều dưỡng nha khoa) 19.0 Sinh ≥ 7.25 1
Điều dưỡng (Điều dưỡng gây mê hồi sức) 19.0 Sinh ≥ 4.75 2
Điều dưỡng (Điều dưỡng hộ sinh) 19.0 Sinh ≥ 6.5 6
Kỹ thuật xét nghiệm y học 24.3 Sinh ≥ 7.5 2
Kỹ thuật hình ảnh y học 22.5 Sinh ≥ 5.75 2
Kỹ thuật phục hồi chức năng 22.0 Sinh ≥ 6.5 1
Y tế công cộng 15.0 Sinh ≥ 4.5 7

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2020

Tên ngành Điểm chuẩn 
Y khoa 26.8
Dược học 25.6
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa) 19
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng nha khoa) 19.2
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức) 19.2
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản) 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 24.3
Kỹ thuật hình ảnh y học 22.2
Kỹ thuật phục hồi chức năng 23

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2019

Tên ngành Điểm chuẩn 
Y khoa 24.4
Dược học 22.6
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa) 18
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng nha khoa) 18
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức) 18
Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản) 18
Kỹ thuật xét nghiệm y học 21
Kỹ thuật hình ảnh y học 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.8