Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (Long An)

Với đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (Long An) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 8.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (Long An)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Học sinh chọn một đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:

Câu 1. Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?

A. x2+y2

B. xy2x2

C. x24

D. xyx+y

Câu 2. Rút gọn phân thức 3xyyx=

A. 3

B. – 3 

C. 3(x – y)

D. 3(y – x)

Câu 3. Cho hàm số y=f(x)=152x4 . Tính f(0)?

A. 15 

B.  – 4

C. – 15

D.  -154

Câu 4. Mẫu thức chung của 2 phân thức 5x+273x2 là:

A. 3(x + 2)(x – 2)      

B. (x + 2)(x – 2)

C. 3(x + 2)2               

D. 3(x – 2)2

Câu 5. Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . . . trong đẳng thức x3+x2(x1)(x+1)=...x1

A. x2

B. x3

C. x

D. x3+x2

Câu 6. Thực hiện phép tính sau: x2x2+1+1x2+1

A. x2 + 1 

B. 2x

C. x

D. 1

Câu 7. Thực hiện phép tính sau 5xy4y2x2y3+3xy+4y2x2y3 = ?

A. 4xy2

B. 4x2y3

C. 8xy2

D. 8x2y3

Câu 8. Chọn câu ĐÚNG

A. (A – B)(A + B) = (A2 – B2)2                                    

B. (A + B)(A – B) = A2 + B2

C. (A + B)(A – B) = A2 : B2 

D. (A + B)(A – B) = A2 – B2

Câu 9. Chọn câu ĐÚNG.

A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B       

B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

C. (A + B)3 = A3 + B3 

D. (A – B)3 = (B – A)3

Câu 10. (x + 3)(x2 – 3x + 9) = ?

A. x3 + 9 

B. x2 + 27 

C. x3 + 3 

D. x3 + 27

Câu 11. Cho x38=x2..... Biểu thức thích hợp điền vào dấu (…) là:

A. x2+2x+4

B. x2+x+2

C. x22x+4

D. 2x2+2x+4

Câu 12. 8x3+12x2y+6xy2+y3=?

A. 8x+y3

B. 2x+y3

C. 2x+3y33

D. 2x3+y3

Câu 13. Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2 với x0,x2 là:

A. xx+2

B. x+2x

C. xx+2

D. xx+2

Câu 14.   Phân thức đối của phân thức xx1 là?

A. xx1

B. x1x

C. xx1

D. xx+1

Câu 15. Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:

A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau

B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau

C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau

D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc

Câu 16. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:

A. Hình chữ nhật 

B. Hình thoi

C. Hình vuông 

D. Hình thang

Câu 17. Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:

A. Hình thang 

B. Hình thang cân   

C. Hình bình hành 

D. Hình thoi

Câu 18. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?

A. Hình chữ nhật 

B. Hình vuông 

C. Hình bình hành 

D. Hình thoi

Câu 19. Tứ giác ABCD, có A^=700;B^=1200;D^=500. Tính số đo góc C?

A. 1000

B. 1050

C. 1200

D. 1150

Câu 20. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì?

A. Hình bình hành

B. Hình thang cân

C. Hình thang vuông

D. Hình vuông

Câu 21. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh hình thoi đó là:

A. 14cm 

B. 28cm

C. 100cm

D. 10cm

Đề bài sau dùng cho câu 22 và 23: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.

Câu 22. Tứ giác AMCK là hình gì?

A. Hình chữ nhật 

B. Hình thoi

C. Hình vuông 

D. Hình bình hành

Câu 23. Tứ giác AKMB là hình gì?

A. Hình chữ nhật 

B. Hình thoi

C. Hình vuông 

D. Hình bình hành

Câu 24. Khẳng định nào sau đây là SAI?

A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật

B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi

C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau

D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông

Câu 25. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có độ dài trung đoạn 12 cm, cạnh đáy 5cm là 

A. 180 cm2

B. 60 cm2                             

C. 90 cm2               

D. 360 cm2

Câu 26. Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy 4 cm là  

A. 32 cm3 

B. 24 cm3

C. 144 cm3

D. 96 cm3

Câu 27.   Tổng các góc của một tứ giác bằng

A. 00 

B. 900 

C. 1800 

D. 3600

Câu 28. Chọn câu SAITứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau.

A. Hình vuông          

B. Hình thang cân   

C. Hình chữ nhật       

D. Hình thoi

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1. (1điểm) Thực hiện phép tính

a) 2x2x1+x21x2x1

b) 3x+9x24:x+3x2

c) 2xx21x+1x2

d) 4x+2x1x+5x1

Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số y=f(x)=32x2 . Tính: f(6);f(4);f0;f23

Câu 3. (1 điểm)  Cho DABC vuông tại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm và đường trung tuyến AM (M BC).  Kẻ MD ⊥ AB (D AB) và ME ⊥ AC (E  AC).

a) Tính AM

b) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật

c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.

Đáp án Đề thi Học kì 1 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (Long An)

Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (Long An)

Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Nguyễn Đình Chiểu (Long An)

Xem thêm đề thi Toán 8 Học kì 1 các trường trên cả nước hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học