Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Hương Nha (Phú Thọ)

Với đề thi Giữa kì 2 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Hương Nha (Phú Thọ) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 8.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 trường THCS Hương Nha (Phú Thọ)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Năm nay mẹ của Quang x tuổi, anh Nam hơn Quang 3 tuổi, tuổi của mẹ Quang gấp y lần tuổi của Quang. Phân thức biểu diễn tổng số tuổi của anh Nam và mẹ hiện nay với x > y > 0 là:

A. x+3yy

B. 2x+xy+3yy

C. 2x+3y

D. x+3y+xyy

Câu 2. Chọn đáp án đúng:

A. XY=XY

B. XY=XY

C. XY=YX

D. XY=XY

Câu 3. Biểu thức nào không là phân thức đại số?

A. x+yx3xy

B. x+45x

C. 2x+y8x31

D. 3x+1x2+2xy

Câu 4. Kết quả phép tính 2x2y33x25ylà:

A. 6x45y4

B. 6x45y3

C. 6x5y

D. 2x2+3y2y3+5y

Câu 5. Thu gọn phân thức x2x24 được kết quả là?

A. x - 2

B. 1x2

C. x + 2

D. 1x+2

Câu 6. Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức: 32x48x2 là:

A. 2(x2)2

B. 2(x2)

C. 2x - 2

D. x - 2

Câu 7. Điều kiện xác định của phân thức  2x2x+1 là :

A. x2

B. x1

C. x0

D. x1

Câu 8. Trong các bộ số đo sau, đâu là bộ số đo độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông?

A. 3; 6; 9

B. 6 ; 8; 9

C. 2; 4 ; 6

D. 4; 4 ; 32

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng: Nếu  ΔABCΔDEF thì:

A. ABDE=ACDF=BCEF

B. ABDF=ACDE=BCFE

C. ABFE=ACDE=BCDF

D. ABDF=ACFE=BCDE

 Câu 10. Một máng trượt như hình vẽ bên. Đường lên BA dài 5m, độ dài BC là 9m, chiều cao AH là 3m. Tính chiều dài máng trượt AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Hương Nha (Phú Thọ)

A. 4, 7m

B. 8,1m

C. 5,8m

D. 6,2m

Câu 11. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng

Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 năm 2023-2024 trường THCS Hương Nha (Phú Thọ)

Câu 12. Chọn phương án không phải là một trong các trường hợp đồng dạng của tam giác?

A. góc - cạnh - góc.                                                       

B. cạnh - góc - cạnh.

C. cạnh - cạnh - cạnh.                                                   

D. góc - góc.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

 Câu 13. (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau:

a)   x1x4+xx4

b)   4x+7x+32x+1x+3

c)   x1x+y.x+yx

d)   x+2xy:xxy

Câu 14. (1,5 điểm). Cho hai biểu thức P=x-3x-xx-3+9x2-3x, Q=2x-2xvới x0 và x3

a) Tính giá trị của biểu thức Q tại x = 4.

b) Rút gọn P.

c) Tìm các giá trị nguyên của x để A = P : Q có giá trị nguyên.

Câu 15. (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm.

a) Tính cạnh BC và chứng minh: ΔABCΔHBA .

b) Lấy điểm M trên cạnh AC (M khác A và C), kẻ CI vuông góc với BM tại I. Chứng minh MA. MC = MB . MI

c) Xác định độ dài AM để ABCI là hình thang.

d) Xác định vị trí điểm M thuộc cạnh AC để diện tích ΔBIC đạt giá trị lớn nhất

Câu 16. (0,5 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn  bc;a+bc và a2+b2=a+bc2

            Chứng minh đẳng thức: a2+ac2b2+bc2=acbc

Xem thêm đề thi Toán 8 Giữa kì 2 các trường trên cả nước hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học