Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

Với đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 8.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).           Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.

Câu 1: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức?

A. 2x2+y

B. 2x2y

C. x2+2y

D. 2x+y2

Câu 2: Biểu thức nào trong các câu sau là đa thức?

A. 2xy

B. 3x2y

C. 3x2y+2xy5

D. 3xy5

Câu 3: Kết quả của 2x + 3x là:

A. 5x2

B. 6x

C. 5x

D. 6x2

Câu 4: Tích của đơn thức 3xy với đơn thức 2x2y  là:

A. 5x2y3

B. 5x3y2

C. 6x2y2

D. 6x3y2

Câu 5: Kết quả của phép tính 4x2y3z:2xyz là:

A. 2x2y

B. 2xy2

C. 2xy2z

D. 2x2yz

Câu 6: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng?

A. (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3

B. a2b2=a+bab

C. (ab)2=a22ab+b2

D. (a+b)2=a2+2ab+b2

Câu 7: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu?

A. a2b2=a+bab

B. (a+b)2=a2+2ab+b2

C. (ab)2=a22ab+b2

D. (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3

Câu 8: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức hiệu của hai bình phương?

A. (a+b)2=a2+2ab+b2

B. a2b2=a+bab

C. (ab)2=a22ab+b2 

D. (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3

Câu 9: Cho tứ giác ABCD có Aˆ=90;B^=80;D^=110. Số đo C^ bằng:

A. 70

B. 60

C. 100

D. 80

Câu 10: Mắt lưới của một lưới bóng chuyền có dạng hình tứ giác có các cạnh đối song song. Biết độ dài hai cạnh của tứ giác này là 5cm và 6cm. Độ dài hai cạnh còn lại là:

A. 5cm và 12 cm

B. 5cm và 6ccm

C. 10cm và 6cm

D. 6cm và 7 cm

Câu 11: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi O là trung điểm của AC, M là điểm đối xứng với H qua O. Tứ giác AMCH là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình vuông

Câu 12: Cho hình vẽ: Độ dài x  là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. 2

B. - 4

C. 4

D. 9

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 2xy3x+2y

b) 5x5y4z+12x4y2z32xy3z2:14xy2z

Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức:C=x2y2+3xy3+y25xy+9 và D=x2y2+5xy3y2+62x2y2+2y2.

a) Thu gọn hai đa thức C và D và tìm bậc của mỗi đa thức.

b) Tính C + D và C - D tính .

Câu 15 (1 điểm): Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: A=x+1x2+2x+4x2x+3 với x=103 .

Câu 16 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và BAD^=60. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Trên tia AB lấy điểm I sao cho B là trung điểm của AI.

a) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi.

b) Chứng minh FIBC .

c) Chứng minh 3 điểm D, E, I thẳng hàng.

Câu 17 (0,5 điểm):Tìm GTNN của biểu thức sau: A=x2+y2+z2yz4x3y+2030.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 2)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.

Câu 1: Đơn thức thu gọn của 2x.3yz2 là:

A. 6xyz

B. - 6xyz

C. 6xyz2

D. 6x2yz

Câu 2: Biểu thức nào trong các câu sau không là đa thức?

A. 2xy +x

B. x2

C. 2x + xy

D. 2xy + y

Câu 3: Kết quả của 5x2y2x2y là:

A. 3x2y2

B. 2x2y

C. 3xy2

D. 3x2y

Câu 4: Kết quả của phép tính 2x.xy là:

A. 2x22xy

B. x22xy

C. 2x2y

D. 2x2xy

Câu 5: Kết quả của phép tính 4x2y3z:2xyz là:

A. 2x2y

B. 2xy2z

C. 2xy2

D. 2x2yz

Câu 6: Kết quả phân tích đa thức x2+2x+1 thành nhân tử là:

A. (x1)2

B. (x+1)2

C. xx+1

D. xx1

Câu 7: Kết quả phân tích đa thức x210x+25 thành nhân tử là:

A. xx+5

B. (x+5)2

C. xx5

D. (x5)2

Câu 8: Kết quả phân tích đa thức x2y2 thành nhân tử là:

A. (x+y)2

B. xyx+y

C. (xy)2

D. (x+y)3

Câu 9: Các góc của tứ giác có thể là:

A. 4 góc tù

B. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

C. 4 góc vuông

D. 4 góc nhọn

Câu 10: Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AI, BD, CE đồng quy tại G. M và N lần lượt là trung điểm của GC và GB. Tứ giác MNED là hình gì?

A. Hình thang cân

B. Hình chữ nhật

C. Hình bình hành

D. Hình thang vuông

Câu 11: Hình thang cân ABCD có, DB là tia phân giác của góc D. Tính cạnh CD của hình thang, biết chu vi hình thang bằng 20cm.

A. 20cm

B. 4cm

C. 12cm

D. 8cm

Câu 12: Cho hình vẽ:Biết KH // EF, khi đó độ dài EF là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. 6

B. 4,5

C. 10,5

D. 7

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 5x2y2+9x3y4:3xy2

b) 9x3y2+5x2y4xy:2xy

Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức: C=5x3y14x3y;D=x3y+38x3y .

a) Tính C- D và tìm bậc của C - D.

b) Tìm đơn thức B sao cho D = - C + B.

Câu 15 (1 điểm): Rút gọn và tínhgiá trị của biểu thức: x+1x2+2x+4x2x+3  với x=103 .

Câu 16 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD.

a) Tứ giác AECF là hình gì? Vì sao?

b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: E, O, F thẳng hàng.

c) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BD với AF, EF . Chứng minh: IK=13DK .

Câu 17 (0,5 điểm): Cho biểu thức C=a+bb+ca+c+abc . Chứng tỏ rằng nếu các số a, b,c nguyên và a+b+c10 thì C5abc10.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 3)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).           Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.

Câu 1: Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức?

A. 8xy + 3x

B. 8xy3

C. xy+53x

D. 53x+xy

Câu 2: Đa thức A=5x34xy+2x  có bậc là:

A. 3. 

B. 2.

C. 6.

D. 5.

Câu 3:Thực hiện phép tính 2xx+3x2x1 ta được kết quả

A. 7x

B. 5x

C. 4x2+5x

D. 6x

Câu 4:Kết quả phép tính 4x24x+2 bằng

A. 4x2+4

B. 4x24

C. 16x2+4

D. 16x24

Câu 5:Đơn thức 12x2y3z2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây?

A. 2x3y2zt3

B. 2x2yz

C. 2x2yz3t2

D. 6x2y3z3t4

Câu 6 :Để biểu thức 9x2+30x+a là bình phương của một tổng thì giá trị của a phải là:

A. 9                                                 

B. 36                            

C. 25                            

D. 225

Câu 7: Với mọi giá trị của biến sốgiá trị của biểu thức x220x+101  là một sô

A. Dương                                       

B. Âm                          

C. Không dương

D. Không âm

Câu 8. Kết quả rút gọn biểu thức:(3x+2)(3x2) là:

A. 3x2+4

B. 3x24

C. 9x2+4

D. 9x24

Câu 9. Cho tứ giác ABCD, trong đó A^+B^=1400;C^+D^=?

A. 2200 

B. 2000

C. 1600 

D. 1300

Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a)               Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

b)               Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành

c)               Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành

d)               Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, O là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia OA lấy điểm D sao cho OD = OA. Tứ giác ABCD là hình gì?

A. Hình chữ nhật        

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân       

D. Hình vuông

Câu 12: Cho hình vẽ: Độ dài GK là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. 7,2

B. 4,8

C. 5,7

D. 6,4

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 3x32x2+x+2.5x2

b) 24x4y3 6x3y4+2x3y3 :  6x2y3

Câu 14 (1,5 điểm): Cho các đa thức: M=3x2y+5xy25  N=4xy2+6x2y1.

a) Tìm bậc và hệ số tự do của đa thức M, N.

b) Tính M+ N, M - N.

Câu 15 (1 điểm): Rút gọn và tính giá trị của biểu thức : A=x3x+3x+2x1 tại x=13 .

Câu 16 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HE và HF lần lượt vuông góc với AB và AC (E AB, F  AC).

a/ Chứng minh AH = EF.

b/ Trên tia FC xác định điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh tứ giác EHKF là hình bình hành.

c/ Gọi O là giao điểm của AH và EF, I là giao điểm của HF và EK.Chứng minh OI=14AK.

Câu 17 (0,5 điểm): Cho 4a2+ b2= 5ab  và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M=  ab4a2b2.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 4)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.

Câu 1: Hệ số của đơn thức xy3z là:

A. -1. 

B. 1.

C. 0.

D. 2.

Câu2. Thực hiện phép tính x2x2y2+x2+y2y2  được kết quả là:

A. x4y4

B. 2x2y2

C. x4+y4

D. x2+y2

Câu 3: Kết quả của phép tính 3x2y2x2y25xy là:

A. 6x4y315x2y

B. 6x4y315x3y2

C. 6x4y315x2y3

D. 6x4y315x2y4

Câu 4: Kết quả của phép chia 3x52x3+4x2: 2x2 là:

A. 32x3x+2

B. 32x5x3+2x2

C. 32x3+x+2

D. 3x32x+4

Câu 5: Rút gọn biểu thức a+b24ab ta được kết quả là:

A. a+b2

B. ab2

C. a2b2

D. b2a2

Câu 6: Tính x+142  ta được:

A. x212x14

B. x212x+14

C. x2+12x+18

D. x2+12x+116

Câu 7. Điền vào chỗ trống: A = 12xy2=14x2......+y2

A. 2xy

B. xy

C. - 2xy

D. 12xy

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn  (2x – 1)2– (5x – 5)2 = 0

A. 0 

B. 1

C. 2 

D. 3 

Câu 9: Trong hình thang cân ABCD (AB // CD; AB < CD) ta có:

A. AB = CD

B . AC // BD

C. ^B^ ;  C^ = D^

D. AD // BC

Câu 10:          Cho hình bình hành ABCD biết A^=110° khi đó các góc B^,C^,D^ của hình bình hành đó lần lượt là:

A. 70°, 110°, 70°

B. 110°,70°,  70°

C. 70°, 70°, 110°

D. 70°, 110°,110°

Câu 11:          Hình thang cân là hình thang có:

A. Hai cạnh bên bằng nhau                                                  

B. Hai cạnh đáy bằng nhau

C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau                               

D. Hai góc kề một đáy bằng nhau

Câu 12: Cho hình vẽ: Giá trị x là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. 5,5 

B. 10 

C. 3

D. 1,75

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a)  x213xy+19y2x+13y

b) 34x4y292x3y2+9x2y26xy2:34xy2

Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức M=5x2+y210xy+5;  N=10xy+76x22y2 .

a) Tìm bậc của mỗi đa thức

b) Tìm đa thức P = M + N và Q = M - N.

Câu 15 (1 điểm): a) Rút gọn biểu thức A=xy2+x+y22x+yxy4y21 .

b) Tính giá trị của biểu thức B=x33x2+3x+1019 tại x = 11.

Câu 16 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. ; O là giao điểm của AH và EF.

a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.

b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng HC; D là điểm đối xứng với A qua M. Chứng minh tứ giác ACDH là hình bình hành.

c) Chứng minh tứ giác EFCD là hình thang cân.

d) Gọi I là giao điểm của AM và CO; K là điểm đối xứng với D qua C. Chứng minh rằng ba điểm H, I, K thẳng hàng.

Câu 17 (0,5 điểm): Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện x22xy+6y212x+2y+41=0.

Tính giá trị của biểu thức A=20202019(9xy)2024(x6y)2023y2020 .

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 5)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).           Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.

Câu 1. Đơn thức -5x2yz2 có bậc là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 2. Kết quả của phép tính x(2x2 – xy + y2) là

A. x3 – 2x2y + xy2

B. 2x3 – x2y + xy2

C. 2x3 + x2y + xy2

D. 2x3 – x2y – xy2

Câu 3. Kết quả của phép chia 5x3y2 – 10x2y3 + 15x2y2 cho -5x2y2

A. -xy + 2y - 3

B. -x + 2y – 3xy

C. -x + 2y - 3

D. -x + 2xy - 3

 

Câu 4.  Để biểu thức 4x2 - 20x + 5a là bình phương của một hiệu thì giá trị của a phải là:

A. 5

B. - 5

C. - 10

D. 10

Câu 5. Tính (5x + 2)( 5x - 2)  bằng

A. 5x2- 4

B. 25x2- 4

C. 25x2+ 4

D. 25x2- 2

Câu 6Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

A. x = -5

B. x = 5 

C. x = -10

D. x = -1

Câu 7. Biết hai kích thước của hình chữ nhật là (x - y) cm và (x + y) cm như hình 1. Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. x2 – y2                                           

B. x2 + y

C. x2 – 2xy + y2                         

D. x2 + 2xy + y2

Câu 8. Thu gọn biểu thức M = -5xy2z2 + 13xy2z2 - 2xy2z2 + 2xz.(-5y2z) được kết quả là

A. 8xy2z2

B. -4xy2z2

C. -8xy2z2

D. 4xy2z2

Câu 9. Hình bình hành ABCD cóA ^ = 50o khi đó

A. C ^ = 50o

B. B ^ = 50o

C. D ^ = 50o

D. C ^ = 130o

Câu 10: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi

C. Hai đường chéo bằng nhau

D. Hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.

A. A^ = C^

B. B^ = D^

C. A^ = C^;B^ = D^

D. AB // CD; BC = AD

Câu 12: Cho hình vẽ: Độ dài NP là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. 9,6 

B. 5,4 

C. 3,15 

D. 8

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 3x42x3+5x223x+13

b) 34x4y292x3y2+9x2y26xy2:3xy2

Câu 14 (1,5 điểm): Cho hai đa thức M=8x2+y210xy+5;  N=10xy+78x22y2 .

    a) Tìm bậc, hệ số cao nhất của mỗi đa thức 

b)Tìm đa thức P = M + N và Q = M - N.

Câu 15 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:A=x+22+x12+x3x+33x2+8 tại x=-2.

Câu 16 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF.

a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành.

b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật.

c) Chứng minh bốn điểm E, H, K, I thẳng hàng.

Câu 17 (1 điểm): Cho x, y là hai số thực thỏa mãn : x2+y24x+3=0 .

                              Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của M=x2+y2.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 6)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).           Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.

Câu 1: Đơn thức thu gọn của 2x.3yz2  là:

A. 6xyz2

B. - 6xyz

C. 6xyz

D. 6x2yz

Câu 2: Đa thức A=5x3y+2xy3x5x3y có bậc là:

A. 4. 

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 3: Kết quả của phép tính 15x2y2z:3xyz  là:

A. 5xyz

B. 5x2y2z

C. 15xy

D. 5xy

Câu 4: Kết quả của 2x2y3x2y  là:

A. 5x2y

B. 6x2y

C. 5x2y

D. 6x2y

Câu 5: Tích của đơn thức 3xy với đơn thức 2x2y  là:

A. 6x3y2

B. 5x3y2

C. 6x2y2

D. 5x2y3

Câu 6. Biến đổi biểu thức sau thành tích x2 - 4y2

A. x+2yx2y

B. x4yx4y

C. x2yx2y

D. x+4yx4y

Câu 7.  Tính giá trị biểu thức: yx+yyx2y2 tại x= 8 và y = 8.

A. 128

B. -128

C. - 100

D. 100

Câu 8: Kết quả của khai triển phép tính 12x12  là:

A. 12x212x+1

B. 14x2x+1

C. 14x21

D. 14x212x+1

Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có Aˆ=2Bˆ . Số đo các góc của hình bình hành là

A. Aˆ=Cˆ=110,Bˆ=D^=55

B. Aˆ=D^=120,Bˆ=Cˆ=60

C. Aˆ=Cˆ=120,Bˆ=D^=60

D. Aˆ=Cˆ=140,Bˆ=D^=70

Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại.A. Gọi D,E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì?

A. Hình thang             

B. Hình thang vuông

C. Hình thang cân       

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 11. Hãy chọn câu sai.

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau

C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau

D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song

Câu 12: Cho hình vẽ: Độ dài x là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. 3  

B. 27 

C. 2,25

D. 36

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm). Thực hiện phép tính:

a)  2x2y(3x2y37xy3xy2)

b)  (16x420x2y34x5y):(4x2)

Câu 14 (1,5 điểm). Cho hai đa thức: C=x2y2+3xy3+y25xy+9

D=x2y2+5xy3y2+62x2y2+2y2.                                       

a. Thu gọn hai đa thức C và D.

b. Tính C + D. 

c. Tính .D - C

Câu 15 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:

a) A=(x25)(x+3)+(x+4)(xx2) với x = -1

b) B=(3x+5)(2x1)+(4x1)(3x+2) với |x|=2

Câu 16 (3 điểm). Cho ΔABC vuông tại A( AB < AC), trung tuyến AM. Kẻ MNAB; MPAC (NAB,PAC)

a)               Chứng minh: AC = 2MN.

b)               Chứng minh tứ giác BMPN là hình gì? Tại sao?

c)              Gọi E là trung điểm của BM, F là giao điểm của AM và PN. Chứng minh tứ giác ABEF là hình thang cân

d)               Kẻ AHBC,MK//AH(HBC,KAC). Chứng minh BKHN .

Câu 17 (0,5 điểm). Cho các số a, b dương thỏa mãn: a3+b3=3ab1 .

                                 Chứng minh rằng: a2018+b2019=2.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 7)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).           Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau.

Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức?

A. 3x2y

B. 2xy + 1

C. x - 2

D. x2+7

Câu 2:Biểu thức nào là đa thức ?

A. 3xyz

B. xy2xz

C. 3yzx

D. 4zxy

Câu 3: Tìm đa thức A thỏa mãn: A+x2y2=x22y2+3xy2

A. A=x22y2+3xy2

B. A=x2+3y23xy+2

C. A=3y2+3xy+2

D. A=y2+3xy2

Câu 4. Kết quả phép nhân 5xy.x3 là:

A. 5x2+15x          

B.5x2 y – 15xy

C. 5x2 – 15xy

D. 5x2 -15x 

Câu 5Thu gọn biểu thức 19x2y3:3xy2 ta được

A. 181y

B. 127y

C. 181xy

D. 118y

Câu 6:Biểu thức x2 + 2xy + y2  viết gọn là

A. x2+ y2 

B. (x+y)2

C. x2-y2

D. (x-y)2

Câu 7. Khai triển(x – 3)2 = ?

A. x2 – 6x + 9           

B.  (x – 3) (x + 3)        

C.  x2 – 3x + 9              

D.  3x – 9

Câu 8. Giá trị của đa thức x2 - y2  tại x = 93 và y =7  là: 

A. 8649

B. 8600

C. 6800

D. 8698                             

Câu 9. Tổng các góc của một tứ giác bằng: 

A. 90

B. 1800  

C. 2700

D. 3600

Câu 10. Câu phát biểu nào sau đây là sai?

   A. Tứ giác có các cạnh đối song song song là hình bình hành

   B. Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông

   C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông

   D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông

Câu 11.  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.

C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.

Câu 12 : Chọn câu trảlời đúng. Cho hình bên,biết DE// AC,độ dài x bằng:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. x = 6,5

B. x = 6,25

C. x = 5

D. x = 8

II. TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 3xy22x2y5xy                      

b)   (15x5y3 -10x3y2 +20x4y4) : 5x2y2

Câu 14 (1,5 điểm): a) Thu gọn và xác định bậc của đơn thức sau: A=3x2y13xy2.

              b) Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy -1và N = 5x2 +xyz – 5xy +3 – y.   Tính M – N; M + N .

Câu 15 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:  P = ( x - 3)2 + ( x - 2) (x+2) – 2x2  tại x=16 .

Câu 16 (3 điểm): Cho ΔABC nhọn (AB < AC). Lấy điểm M, điểm N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Lấy điểm D đối xứng với điểm M qua điểm N. Gọi điểm I là trung điểm của đoạn AM

a. Tứ giác ADCM là hình gì? Vì sao?

b. Chứng minh rằng: B, I, D thẳng hàng.

c. Qua điểm D kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường thằng BC tại điểm E. Đường thẳng IN cắt DE tại điểm F. Tìm điều kiện của tam giácΔABC để tứ giác MNEF là hình thang cân.

Câu 17 (0,5 điểm): Cho x 2 = y 2 + z 2 . Chứng minh rằng: ( 5x - 3y + 4z)( 5x – 3y – 4z) = ( 3x – 5y)2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 8)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau.

Câu 1: Đơn thức 9x2y3z có bậc là:

A. 2  

B. 3   

C.  5

D. 6

Câu 2. Bậc của đa thức 5x 2 y – x 4 + 4xy 2 +2xy + x 4

A. 3  

B. 4                         

C.  5 

D. 6

Câu 3 : Tổng của các đơn thức 3x2y; -5x2yvà  x2y3 là :

A.  -2x2y3

B. - x2y3

C. x2y3

D. 2 x2y3

Câu 4: Tích 4a3b.3abb+14 có kết quả bằng:

A. 12a4b24a3b+a3b 

B. 12a3b2+4a3b2+4a3b

C. 12a4b24a3b2+a3b

D. 12a4b24a3b2+a3b

Câu 5:Thu gọn biểu thức 19x2y3:3xy2 ta được

A. 181y

B. 127y

C. 181xy

D. 118y

Câu 6: Chọn câu sai ?

A. (A+B)2 = A2 + 2AB + B2 

B. (3+x)2 = x2 + 6x + 9

C. (2x + 3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2

D. A+B2=A2+B2          

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. (x2)2=x24x+4

B. (x2)2=x24

C. (x2)2=x22x+4

D. (x2)2=(x2)(x+2)

Câu 8:  Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. 4x5y4x+5y

B. 2x5y2x+5y

C. 4x25y4x+25y

D. 2x5y2

Câu 9: Cho tứ giác ABCD, trong đó có A +B = 1400. Tổng C +D  =

A. 1600

B. 1800

C. 2200

D. 3600

Câu 10: Hình thang cân là hình thang có: 

A.  Hai góc kề một đáy bằng nhau   

B.  Hai cạnh bên vuông góc với nhau

C.  Hai góc kề cạnh bên bằng nhau

D.  Hai cạnh bên song song 

Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai:

A.              Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau .

B.              Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau.

C.              Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau

D.              Trong hình bình hành,hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Câu 12: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ biết DE//BC:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. ADDB=AEEC

B. ADDB=ECAE

C. ADAB=ACAE

D. DBAB=ACAE

II.   PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a)               2xy2. ( 3x2y – 5xy) 

b) (5x3y2 – 3x2y + xy) : xy

Câu 14 (1,5 điểm): a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức sau:  5xyz. 4x3y2.(-2x5y)

b) Cho hai đa thức A= 4 + 3xy – 2x2y2 và B = 2x – 3xy + 4 x2y2

Tính A + B; A- B.

Câu 15 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức tại x = -14:

P = 2x+12+21+2x2x1+2x12 .

Câu 16 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > AD) . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với B D tại E, cắt C D tại I. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với B D tại F, cắt A B tại K.

a.Tứ giác  AKCI là hình gì? Vì sao?

b. Chứng AF // CE.

c. Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, EF và KI đồng quy tại một điểm.

Câu 17 (0,5 điểm): Cho a, b,c thỏa mãn a2+b2+c2=27 và a + b + c = 9.

Tính giá trị của biểu thức B=(a4)2018+(b4)2019+(c+4)2020 .

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 9)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau:

Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức?

A. -5x2y   

B. 5xy-3                 

C. x-2023     

D. x2x+35

Câu 2:Phần hệ số và phần biến của đơn thức - x2y là :

A. Hệ số là -1, phần biến là x,y.

B. Hệ số là -1, phần biến là x2y

C. Hệ số là 1, phần biến là x2y.

D. Hệ số là -1, phần biến là xy2

Câu 3: Thu gọn đa thức 4x2y+6x3y210x2y+4x3y2  ta được

A. 14x2y+10x3y2

B. 14x2y+10x3y2

C. 6x2y10x3y2

D. 6x2y+10x3y2

Câu 4: Kết quả của phép tính 2x2y3x2y25xy là:

A. 6x4y310x2y2

B. 6x4y310x3y2

C. 6x4y310x2y3

D. 6x4y310x3y

Câu 5: Chọn câu sai:

A. 15x2y6:5xy2=3xy4

B. 8x54x3:2x3=4x2+2

C. 3x2y24xy2+2xy4:  12xy2=6x+84y2

D. 3xy19:3xy10=3xy9

Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức x+12 ta được :

A. x2+2x+1

B. x22x+1

C. x2+x+1

D. x2+2x+2

Câu 7. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai ?

A. (A+B)2=A2+2AB+B2

B. (A+B)2=A22AB+B2

C. ( B - A)2 = ( A- B)2

D. A2 – B2 = (A- B).(A+B)

 Câu 8: Tích x2x+2 bằng:

A. x22x+25
B. x22x+2
C. x24
D. x2 4x+4

Câu 9: Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 70° . Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:

A. 70°

B. 1200

C. 1100

D. 1800

Câu 10:Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

A. AB // CD, AC = BD

B. A^=C^

C. AB = CD

D. A^=C^;B^=D^

Câu 11: Một dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật là:

A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

B. Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật.

C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

D. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là hình chữ nhật.

Câu 12: Cho hình vẽ sau,chọn câu sai,biết MN//BC:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 năm 2023-2024 Trường THCS Cù Chính Lan

A. AMAB=ANAC

B. AMMB=ANNC

C. BMAB=CNAC

D. AMAB=ANBC

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a)  3x. ( 1 – 3x 2 + 12 xy) 

b) (18x 4y 3 – 24 x 3y 4 + 12 x 3y 3 ) : ( - 6 x 2y 3)

Câu 14 (1,5 điểm):

a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức sau:  M = 7xy – 4x 3 + 3y 2 - 4xy – 7y 2 + 9x 3

b) Cho hai đa thức: A = x 2y + x 3 – xy 2 + 3 và B = x 3  + xy 2 – xy – 6.    Tính A + B; B – A.

Câu 15 (1 điểm):

            Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x

B=xx+22+2x+12+x+3x23x+91.

Câu 16 (3 điểm):  Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao HBC. Gọi E, F theo thứ tự là hình chiếu của H lên AB, AC.

a. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật;

b. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của HB, HC. Chứng minh IE // FK.

Câu 17 (0,5 điểm): Cho a +b +c = 2p. Chứng minh rằng: 2bc+b2+c2a2=4p(pa) .

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Trường THCS Cù Chính Lan

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề 10)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án sau:

Câu 1: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x2yz ?

A. - 3xyz

B. 23x2yz

C. 32yzx2

D. 4x2y

Câu 2: Đơn thức 3ab x2y3 (với a, b là hằng số) có hệ số là:

A. 3ab

B. - 3a

C. -3b

D. -3ab

Câu 3: Tính 2x2y+23x2y+13x2y  có kết quả là:

A. 3x2y

B. 37x2y

C. 73x2y

D. 73x2y

Câu 4: Kết quả của phép tính nhân 3x.x2y+1 là

A. 3x26xy+1

B. 3x2+6xy3x

C. 3x26xy1

D. 3x2+6xy3.

Câu 5: Chọn câu đúng:

A. 24x4y3 :12x3y3 =2xy

B. 18x6y5:9x3y3=2x3y2

C. 40x5y2:2x4y2 =20x

D. 2x2y5:14xy=12xy4

Câu 6: Biểu thức 14x2y2+xy+1 bằng

A. 14xy+12

B. 12xy+12

C. xy122

D. 12xy12

Câu 7: Tính nhanh 64264.48+242 ta được kết quả là:
A. 1600
B. 400
C. 16000
D. 4000

Câu 8: Chọn câu đúng.

A. ABA+B=A2+2AB+B2

B. A+BAB=A2B2

C. A+BAB=A22AB+B2

D. A+BAB=A2+B2

Câu 9: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng:

A. 900

B. 1800

C. 600

D. 3600

Câu 9: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:

A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.

C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 10: Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất:

A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.

B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

C. Là tia phân giác của các góc.

D. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Câu 11: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

A. AB // CD, AC = BD

B. A^=C^

C. AB = CD

D. A^=C^;B^=D^

Câu 12:Tỉ số cặp đoạn thẳng AB = 12 cm và CD = 10 cm là:

A. ABCD=56

B. ABCD=65

C. ABCD=43

D. ABCD=34

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 2xy2(4x23xy5y);

b) x22x+5x7x+2

Câu 14 (1,5 điểm): Tìm x, biết:

a) 3xx2+x2=0

b) 3x122x+32=0

Câu 15 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: M=2x32x+223xx1  tại x = -2.

Câu 16 (3 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > CD), đường chéo BD. Kẻ AH, CK  vuông góc với BD ở H; K.

a) Chứng minh ΔABH=ΔCDK.

b) Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành.

c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, DC. Chứng minh ba đường thẳng AC, BD, MN  đồng quy.

Câu 17 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=5x2+y24xy8x+2y+8.

Xem thêm đề thi Toán 8 Giữa kì 1 các trường trên cả nước hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học