Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới có đáp án (Đề 3)



Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa học kì 1

Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

1. A. bicycle     B. excited     C. firefighter     D. interview

2. A. ruler     B. music     C. amusing     D. curious

3. A. bathroom     B. attic     C. classmate     D. activity

4. A. leg     B. friend     C. prepare     D. generous

II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

1. A person who you can trust is _____________.

A. racing     B. funny     C. serious     D. reliable

2. There _____________ a microwave next to the wardrobe.

A. is     B. be     C. are     D. being

3. He _____________ the gardening once a week.

A. do     B. does     C. doing     D. will do

4. Where is the chest _____________ drawers?

A. of     B. in     C. to     D. from

5. How about _________ to the swimming pool this afternoon?

A. go     B. going     C. to go     D. went

6. _____________ bookshelves are there in your house?

A. How     B. What     C. Why     D. How many

7. – Do you have English on Tuesday? – Yes, I ___________.

A. don’t     B. have     C. do     D. am

8. My sister _____________ big beautiful eyes.

A. has     B. makes     C. gets     D. goes

III. Put the verbs in the blanket into the correct form

1. I (prepare) __________________ the meal for the family now.

2. How often _________ you (go) __________ to the museum?

3. She (never see) _________________ fireworks so far.

4. We usually (share) __________________ the housework.

IV. Match the questions in column A to the answers in column B:

A B

1. Are you doctors?

a. Yes, there is.

2. What does Mr. Hai do?

b. I live with my parents.

3. Which school do you go to?

c. He is a teacher.

4. Do the boys play badminton?

d. They go to work at six.

5. What is next to the hotel?

e. No, they don’t.

6. Is there a well to the left of your house?

f. Yes, we are.

7. What time do your parents go to work?

g. I go to Tran Hung Dao School.

8. Who do you live with?

h. It’s a bookstore.

1 - ________ 2 - ________ 3 - ________ 4 - ________

5 - ________ 6 - ________ 7 - ________ 8 - ________

V. Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once.

big     bookshelf     chairs     clothes     dictionary

near     newspapers     opposite     right     wall

This is Nam's room. His room is not very (1) ................... There are two (2) .........................., a table, a bed, a wardrobe and a (3) ..................... in his room. The table is (4) .................... the window. There is an ink-pot, some books and an English-Vietnamese (5) ....................... on the table. The bed is on the (6) .............................. of the room. There are also some books and (7) .................... on the bed. The wardrobe is (8) ..........................the bed. Nam has many (9) ....................... His clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the (10) ............................ There are many books on it.

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

VI. Rearrange the words to make a meaningful sentence

1. school/ I/ and/ this/ my/ student/ am/ a/ is

_______________________________________________________________

2. at/ English/ Mary/ and/ is/ Math/ good.

_______________________________________________________________

3. my class/ students/ are/ twenty/ in/ There.

_______________________________________________________________

4. live/ you/ do/ Where?

_______________________________________________________________

ANSWER KEYS

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

1.D

2.A

3.C

4.C

II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Đáp án Giải thích

1

D

Reliable: đáng tin cậy

Dịch: Người mà bạn có thể tin tưởng là đáng tin cậy.

2

A

Cấu trúc there is a + N: có…

Dịch: Có một chiếc lò vi sóng bên cạnh tủ quần áo.

3

B

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thờn gian “once a week”

Dịch: Anh ấy làm vườn mỗi tuần 1 lần.

4

A

Chest of drawers: tủ ngăn kéo

Dịch: Cái tủ ngăn kéo ở đâu thế?

5

B

How about + Ving: đề nghị làm gì

Dịch: Hay là đi bơi chiều nay đi?

6

D

Câu hỏi số lượng how many + Ns: có bao nhiêu

Dịch: Có bao nhiêu giá sách trong nhà bạn?

7

C

Câu trả lời cho câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn.

Dịch: - Bạn có tiết tiếng Anh vào thứ 3 không? – Có.

8

A

Dùng “has” khi muốn nói ai đó có sở hữu vẻ đẹp gì.

Dịch: Chị gái tôi có đôi mắt to và đẹp.

III. Put the verbs in the blanket into the correct form

Đáp án Giải thích

1

am preparing

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”

Dịch: Tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình bây giờ.

2

do - go

Câu hỏi “how often”

Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?

3

has never seen

Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “never”

Dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy pháo hoa.

4

share

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”

Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà

IV. Match the questions in column A to the answers in column B:

1.f

2.c

3.g

4.e

5.h

6.a

7.d

8.b

V. Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once.

1.big

2.chairs

3.bookshelf

4.near

5.dictionary

6.right

7.newspapers

8.opposite

9.clothes

10.wall

VI. Rearrange the words to make a meaningful sentence

1. I am a student and this is my school.

2. Mary is good at English and Math.

3. There are twenty students in my class.

4. Where do you live?

Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:


de-kiem-tra-1-tiet-tieng-anh-6-thi-diem-hoc-ki-1.jsp


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học