Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1 Global Success năm 2024
Với Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1 Global Success có đáp án chi tiết sẽ giúp Giáo viên có thêm tài liệu đánh giá học sinh từ đó giúp các em ôn luyện để học tốt Tiếng Anh 6.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6
Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 1)
I. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. come B. month C. mother D. open
2. A. hope B. homework C. one D. post
3. A. brother B. judo C. going D. rode
4. A. cities B. watches C. dishes D. houses
5. A. grandparents B. brothers C. uncles D. fathers
6. A. books B. walls C. rooms D. pillows
7. A. finger B. leg C. neck D. elbow
8. A. writes B. makes C. takes D. drives
9. A. request B. project C. neck D. exciting
10. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday
II. Choose the best answer (A, B, C or D).
1. There are two lights _________________ the ceiling.
A. in B. at C. on D. between
2. There _________________ four chairs and a table _________________ the middle of the room.
A. are – in B. are – at C. is – on D. is – in
3. They are moving _________________ a new apartment _________________ the city centre soon.
A. at – at B. from – in C. to – in D. to – from
4. There are some dirty dishes _________________ the floor.
A. on B. with C. in D. for
5. My bedroom is _________________ the bathroom.
A. under B. in C. on D. next to
6. There aren’t any pillows _________________ the bed.
A. from B. on C. behind D. in front of
7. Can you _________________ me the book, please?
A. move B. pass C. have D. turn
8. Nga is _________________ the phone, chatting _________________ friends.
A. on – to B. on – on C. to – with D. to – to
9. My best friend is kind and _________________. He often makes me laugh.
A. funny B. nice C. shy D. boring
10. The film is very _________________ and we can’t see all of it.
A. Wonderful B. easy C. exciting D. boring
11. The summer camp is for students _________________ between 10 and 15.
A. age B. aged C. aging D. ages
12. Mary has _________________ hair and big _________________ eyes.
A. blonde, small B. a black, blue C. blonde, blue D. black, long
13. Next summer, I am working as a _________________ teacher in a village near Hoa Binh city.
A. volunteer B. nice C. good D. favourite
14. She is always _________________ at school and helps other students with their homework.
A. hard B. hardly C. hard-working D. work hard
15. Our class is going to _________________ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
A. have B. take C. pass D. go
16. It’s _________________ to go home. It’s so late.
A. now B. sure C. time D. like
17. Please turn _________________ the lights. The room is so dark.
A. in B. on C. off D. at
18. At break time, I go to the library and _________________ books.
A. go B. read C. play D. listen
19. Listen! Someone _________________ at the door.
A. knock B. knocks C. is knocking D. are knocking
20. Nam _________________ football now. He’s tired.
A. doesn’t play B. plays C. is playing D. isn’t playing
21. We are excited _________________ the first day of school.
A. at B. with C. about D. in
22. My parents often help me _________________ my homework.
A. at B. with C. about D. in
23. I am having a math lesson but I forgot my _________________. I have some difficulties.
A. calculator B. bike C. pencil case D. pencil sharpener
24. In the afternoon, students _________________ many interesting clubs.
A. join B. do C. play D. read
25. School _________________ at 4.30 p.m every day.
A. finish B. finishes C. go D. have
III. Complete the sentences with the Present simple or the Present continuous form of the verbs.
1. They often (visit) _________________ their parents in the holidays.
2. We (speak) _________________ French at the moment.
3. I (watch) _________________ TV about 3 hours a day.
4. My family usually (go) _________________ to the movies on Sunday.
5. Look at the girl! She (ride) _________________ a horse.
6. We (play) _________________ tennis now.
7. Minh sometimes (practise) _________________ the guitar in his room.
8. _________________ you (like) _________________ chocolate ice cream?
9. I really (like) _________________ cooking.
10. Hung can’t answer the phone because he (take) _________________ a shower.
IV. Fill in each blank with a suitable verb.
1. She _________________ an oval face.
2. - _________________ Mai’s hair long or short?
- It _________________ short.
3. He _________________ tall and thin.
4. Toan _________________ an athlete. He _________________ very strong.
5. Ngan _________________ short black hair.
6. What color _________________ those bikes?
7. What color _________________ Nam’s eyes?
8. What _________________ those?
V. Complete the passage with a suitable preposition.
We have English lessons (1) _________________ Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. (2) _________________ the walls, there are a dots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and (3) _________________ the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves (4) _________________ the classroom. _________________ the shelves, there are a lot of English books. Our books are (6) _________________ the teacher’s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are (7) _________________ the floor, and there is some food (8) _________________ the school bags. It’s now 5.30 pm. We are (9) _________________ home, but our teacher is (10) _________________ school. He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.
VI. Reorder the words and write the meaning sentences.
1. city / beautiful / a / Ho Chi Minh / is.
...............................................................................................................................................
2. green fields / there / are.
...............................................................................................................................................
3. dog / it’s / friendly / a.
...............................................................................................................................................
4. student / Minh / new / a/ is.
...............................................................................................................................................
5. television / big / a / there’s.
...............................................................................................................................................
6. new / four / there / cars / are.
...............................................................................................................................................
7. are / two / pizzas / there / big.
...............................................................................................................................................
8. ten / are / desks / small / there.
...............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I.
1. D 2. C 3. A 4. A 5. A
6. A 7. A 8. D 9. D 10. C
II.
1. C 2. A 3. C 4. A 5. D
6. B 7. B 8. A 9. A 10. D
11. B 12. C 13. A 14. C 15. A
16. C 17. B 18. B 19. C 20. D
21. C 22. B 23. A 24. A 25. B
I.
1. visit 2. are speaking 3. watch 4. goes 5. is riding
6. are playing 7. practices 8. Do...like 9. like 10. is talking
IV.
1. has 2. Is/ is 3. is 4. is/ is
5. has 6. are 7. are 8. are
V.
1. in 2. On 3. on 4. in 5. On
6. at 7. on 8. in 9. at 10. at
VI.
1. Ho Chi Minh is a beautiful city.
2. There are green fields.
3. It’s a friendly dog.
4. Minh is a new student.
5. There’s a big television.
6. There are four new cars.
7. There are two big pizzas.
8. There are ten small desks.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tiếng Anh 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thêm bài tập và đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 Global Success có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều