Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa học kì 1
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. A. teacher B. school C. chair D. chalkboard
2. A. compass B. locker C. doctor D. hot
3. A. light B. chilly C. chimney D. piano
4. A. prepare B. medium C. pretty D. pencil
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
1. There aren’t ___________ stools in my room.
A. some B. a C. much D. any
2. – "What would you like to drink now?" – " ___________ "
A. No, thanks B. I’d love to
C. Coffee, please D. Yes, let’s
3. What about _________ swimming this afternoon?
A. having B. playing C. going D. getting
4. My friend talks a lot. She is very _________.
A. healthy B. sporty C. talkative D. careful
5. The post office is _________ the bank and the hotel.
A. next B. near C. behind D. between
6. He often _________ badminton in the afternoon.
A. plays B. take C. is D. tells
7. Watch out! The car _________.
A. comes B. came C. is coming D. has come
8. – “What are you doing tomorrow?” – “I ___________ to my friend’s birthday party.”
A. go B. am going C. goes D. went
III. Put the verbs in the blanket into the correct form
1. I (visit) ___________ this nursery home once a week.
2. At this moment, my mother (cook) ___________ dinner while my dad (read) ___________ a newspaper.
3. This is the most interesting film Clara (see) ___________.
4. They (hire) ___________ a car before they got here.
IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (1) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (2) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (3) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (4) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (5) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.
Question 1: A. is B. are C. be D. being
Question 2: A. at B. on C. in D. to
Question 3: A. has B. makes C. goes D. does
Question 4: A. of B. in C. since D. for
Question 5: A. visit B. to visit C. visiting D. visits
V. Read the following paragraph and answer the questions that follow
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
Question 1: What is his name?
_______________________________________________________________
Question 2: What does Bob do in his bedroom?
_______________________________________________________________
Question 3: What are in his room?
_______________________________________________________________
Question 4: Where is the wardrobe?
_______________________________________________________________
Question 5: How many pens are there in his desk?
_______________________________________________________________
VI. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning with the first one
1. Our school has more than 2000 students.
______________________________________________________________
2. Mr. Brown is a good English teacher.
______________________________________________________________
ANSWER KEYS
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1.B |
2.A |
3.A |
4.D |
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
D |
Cấu trúc there are not + any + Ns: không có… Dịch: Không có chiếc ghế đẩu nào trong phòng tôi. |
2 |
C |
Câu hỏi đồ uống Dịch: Bạn muốn ống gì bây giờ? Cà phê ạ. |
3 |
C |
|
4 |
C |
Go swimming: đi bơi What about + Ving? Câu rủ rê mời mọc cùng làm gì Dịch: Hay là đi bơi chiều nay đi? |
5 |
D |
Between…and: ở giữa Dịch: Bưu điện ở giữa ngân hàng và khách sạn. |
6 |
A |
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often” Dịch: Anh ấy thường chơi cầu lông vào buổi chiều. |
7 |
C |
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có cụm từ cầu khiến “watch out”. Dịch: Chú ý nhé! Chiếc xe đang tới kìa. |
8 |
B |
Câu dùng thời hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai Dịch: Mai bạn sẽ làm gì? Tớ sẽ đến tiệc sinh nhật bạn. |
III. Put the verbs in the blanket into the correct form
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
visit |
Câu chia thời hiện tại đơn dựa vào mốc thời gian “once a week” Dịch: Tôi đến thăm viện dưỡng lão này 1 tuần 1 lần. |
2 |
is cooking – is reading |
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn dựa vào mốc thời gian “at this moment” Dịch: Vào lúc này, mẹ tôi đang nấu ăn trong khi bố đọc báo. |
3 |
has seen |
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có dạng thức so sánh nhất Dịch: Đây là bộ phim thú vị nhất cô ấy từng xem. |
4 |
had hired |
Câu chia thời quá khứ hoàn thành theo cấu trúc QKHT before QKĐ Dịch: Họ đã thuê 1 chiếc ô tô trước khi tới đây. |
IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
A |
Cấu trúc “this + is + N”: đây là… Dịch: Đây là ảnh bạn thân mình, Alice. |
2 |
C |
Cấu trúc “live + in + sw”: sống ở đâu Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles. |
3 |
A |
Have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng. |
4 |
D |
Trạng từ thời hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm. |
5 |
B |
Câu chia thời tương lai gần “be going to + V” Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi. |
V. Read the following paragraph and answer the questions that follow
1. His name is Bob.
2. He does his homework, play computer games and relax there.
3. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.
4. The wardrobe is between the desk and the bed.
5. There are five pens on his desk.
VI. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning with the first one
1. There are more than 2000 students in our school.
2. Mr. Brown teaches English well.
Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)