Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 3)



Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 - Học kì 2

Thời gian làm bài: 15 phút

I. Odd one out

1. A. remote     B. googles     C. boat     D. skateboard

2. A. weatherman     B. newsreader    C. reporter     D. badminton

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

1. A. game     B. fact     C. national    D. character

2. A. reason     B. weather     C. clean     D. mean

III. Choose the best answer

1. - Did you see a horse race yesterday? - ______________.

A. No, thanks.    B. Yes, I do.     C. No, I didn’t.    D. That’s a good idea.

2. It’s interesting ____________ table tennis.

A. to play     B. playing    C. played     D. plays

3. Why don’t we ____________ skiing?

A. have     B. go     C. take    D. do

4. What’s ____________ television tonight?

A. in     B. at     C. on     D. to

IV. Rearrange the sentences to make meaningful sentences.

1. watch/ like/ to/ I/ cartoon.

______________________________________________________________.

2. baseball/ Let’s/ garden/ in the/ play.

_______________________________________________________________.

ANSWER KEYS

I. Odd one out

Đáp án Giải thích

1.

A

Đáp án A là tính từ, các đáp án khác là danh từ

2.

D

Đáp án D badminton chỉ môn thể thao, các đáp án khác là danh từ chỉ người

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Đáp án Giải thích

1.

A

Đáp án A có phần gạch chân phát âm là /ei/, các đáp án còn lại phát âm là Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

2.

B

Đáp án B có phần gạch chân phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/

III. Choose the best answer

Đáp án Giải thích

1.

C

Trả lời câu hỏi nghi vấn thời quá khứ đơn.

Dịch: - Có phải hôm qua bạn xem đua ngựa không? - Ừ.

2.

A

Cấu trúc “It’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì.

Dịch: Chơi bóng bàn thật thú vị.

3.

B

Why don’t we + V?: đề nghị cùng làm gì

Dịch: Tại sao chúng ta không đi trượt tuyết?

4.

C

On television: phát sóng trên tivi

Dịch: Hôm nay trên ti vi có chương trình gì thế?

IV. Rearrange the sentences to make meaningful sentences.

1. I like to watch cartoon.

2. Let’s play baseball in the garden.

Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:


de-kiem-tra-15-phut-tieng-anh-6-thi-diem-hoc-ki-2.jsp


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học