Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 1)



Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 - Học kì 2

Thời gian làm bài: 15 phút

I. Odd one out

1. A. action    B. horror    C. cartoon    D. viewer

2. A. score    B. cycling     C. boxing    D. wrestling

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

1. A. comedy    B. remote    C. horror     D. documentary

2. A. fishing    B. windsurfing    C. stick     D. climbing

III. Choose the best answer

1. She uses the ____________ control to change the channel.

A. local     B. musical    C. remote     D. main

2. Annie love doing sports. She’s ___________.

A. hungry     B. happy     C. funny     D. sporty

3. Table tennis is ____________ difficult for him to play.

A. too     B. so    C. enough     D. such

4. ______ you _________ to the movie theater last night?

A. Do-go    B. Did-go     C. Are-going     D. have-gone

IV. Make the questions for the following answers

1. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.

..............................................................................................................................................?

2. The bank is opposite the restaurant.

..............................................................................................................................................?

ANSWER KEYS

I. Odd one out

Đáp án Giải thích

1.

D

Đáp án D viewer có nghĩa là người xem. Các đáp án còn lại chỉ các thể loại phim

2.

A

Đáp án A score có nghĩa là điểm số. Các đáp án còn lại là tên các môn thể thao

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Đáp án Giải thích

1.

B

Đáp án B có phần gạch chân phát âm là Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 1) , các đáp án còn lại phát âm là Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

2.

D

Đáp án D có phần gạch chân phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là / /i/

III. Choose the best answer

Đáp án Giải thích

1.

C

Remote control: điều khiển từ xa

Dịch: Cô ấy dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh.

2.

D

Sporty: yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi thể thao. Cô ấy rất yêu thể thao.

3.

A

Cấu trúc be too adj for sb to V: quá như thế nào nên ai đó không thể làm gì

Dịch: Môn bóng bàn quá khó nên anh ấy không chơi được.

4.

B

Câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian last night

Dịch: Hôm qua bạn có đi xem phim không?

IV. Make the questions for the following answers

1. How far is it from Hue to Ho Chi Minh City?

2. Where is the bank?

Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:


de-kiem-tra-15-phut-tieng-anh-6-thi-diem-hoc-ki-2.jsp


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học