Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 2)



Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 - Học kì 1

Thời gian làm bài: 15 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

1. A. school    B. choir     C. character     D. kitchen

2. A. museum    B. rubber    C. music    D. student

II. Odd one out

3. A. bedroom    B. classmate     C. kitchen    D. toilet

4. A. pencil    B. ruler     C. villa     D. rubber

III. Choose the best answer

5. There are some trees in front ___________ my house.

A. to    B. on     C. of     D. with

6. Ming often ___________ the kitchen.

A. cleans    B. is cleaning     C. cleaned     D. has cleaned

7. My classmate likes ___________ swimming.

A. going    B. playing    C. doing    D. having

8. She lives ___________ a big apartment.

A. on    B. in     C. for     D. of

IV. Write full sentences based on the given words

9. How many/ people/ there/ in/ your family?

_______________________________________________________?

10. Where/ new/ school?

_______________________________________________________?

ANSWER KEYS

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Đáp án Giải thích

1.

D

Đáp án D phát âm là Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 2) các đáp án khác phát âm là /k/

2.

B

Đáp án B phát âm là Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 2) các đáp án khác phát âm là /ju/

II. Odd one out

Đáp án Giải thích

3.

B

Đáp án B chỉ người, các đáp án khác chỉ căn phòng trong nhà.

4.

C

Đáp án C chỉ 1 loại ngôi nhà, các đáp án khác chỉ đồ dùng học tập

III. Choose the best answer

Đáp án Giải thích

5.

C

Cụm từ “in front of”: ở đằng trước

Dịch: có vài cái cây ở trước nhà tôi.

6.

A

Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “often”

Dịch: Ming thường quét dọn nhà bếp.

7.

A

Like + Ving

Go swimming: đi bơi

Dịch: Bạn học của tôi thích đi bơi.

8.

B

Cụm từ “live in + nơi ở”: sống ở đâu

Dịch: Cô ấy sống trong 1 căn hộ chung cư lớn.

IV. Write full sentences based on the given words

1. How many people are there in your family?

2. Where is your new school?

Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:


de-kiem-tra-15-phut-tieng-anh-6-thi-diem-hoc-ki-1.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học