Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 1)



Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 - Học kì 1

Thời gian làm bài: 15 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

1. A. student    B. tutor    C. music    D. judo

2. A. garage    B. cellar    C. stand    D. cabinet

3. A. proofs    B. books    C. points    D. days

4. A. streets    B. phones    C. books    D. makes

II. Give the correct from of the verbs in the blankets.

1. Your mother (cook) ______________the meal every day.

2. Keep silent! I (listen) ___________________to the radio.

3. There (be not) ______________ many people in the room.

4. –_________ she (do) _________ aerobics now? – No, she _________ (be not).

5. Mila (not type) ______________ the report at the moment.

6. What _________ you often (do) _________ in your free time?

7. What time _________ it (be)?

8. They (not learn) ______________ Spanish at their room at present.

III. Write full sentences based on the given words

1. There/ sofa/ in/ living room.

_______________________________________________________.

2. How many/ subject/ you/ have/ today?

_______________________________________________________.

ANSWER KEYS

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Đáp án Giải thích

1.

D

Đáp án D phát âm là /u:/ các đáp án khác phát âm là /ju:/

2.

B

Đáp án B phát âm là Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 1) các đáp án khác phát âm là Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

3.

D

Đáp án D phát âm là /z/ các đáp án khác phát âm là /s/

4.

B

Đáp án B phát âm là /z/ các đáp án khác phát âm là /s/

II. Give the correct from of the verbs in the blankets.

Đáp án Giải thích

1.

cooks

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”

Dịch: Mẹ của bạn nấu bữa ăn mỗi ngày.

2.

am listening

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có cụm từ cảm thán “Keep silent!”

Dịch: Yên nào! Tớ đang nghe đài.

3.

are not/ aren’t

Cấu trúc there are + danh từ số nhiều

Dịch: Không có nhiều người trong căn phòng.

4.

is-doing/ isn’t

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”.

Dịch: – Có phải cô ấy đang tập e-rô-bích không? – Không đâu.

5.

isn’t typing

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at the moment”.

Dịch: Mila đang không đánh máy bài thu hoạch lúc này.

6.

do-do

Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “often”

Dịch: Bạn thường làm gì khi rảnh.

7.

is

Câu hỏi thời gian “what time is it?”: mấy giờ rồi

8.

aren’t learning

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Họ không phải đang học ở phòng bây giờ.

III. Write full sentences based on the given words

1. There is a sofa in the living room.

2. How many subjects do you have today?

Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:


de-kiem-tra-15-phut-tieng-anh-6-thi-diem-hoc-ki-1.jsp


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học