Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 6 Giữa kì 2.

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương Giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: Nội dung ôn tập và Bài tập ôn luyện, trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 27 bài tập tự luận;

PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC

A. Số

Chương V. Phân số

– Phân số với tử và mẫu là số nguyên.

– So sánh phân số. Hỗn số dương.

– Các phép tính với phân số.

– Hai bài toán về phân số.

B. Hình học trực quan

Chương VII. Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên

Hình có trục đối xứng.

Hình có tâm đối xứng.

Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên.

PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO

A. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây:

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

Phần tô màu trong hình vẽ trên biểu diễn phân số nào sau đây?

A. 2125.                   

B. 421.                  

C. 425.                   

D. 214.

Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số?

A. 2,54.                

B. 1527.                 

C. 2,34,5.                  

D. 250.

Câu 3. Viết phân số 415 thành phân số bằng nó và có mẫu âm ta được kết quả là

A. 415.                 

B. 415.                 

C. 154.                    

D. 154.  

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số 450?

A. 8100.                 

B. 425.                   

C. 250.                   

D. 225.

Câu 5. Số nguyên xthỏa mãn x5=21105 là

A. x=9.               

B. x=15.              

C. x=1.              

D. x=1.

Câu 6. Trong các phân số 13;  13;  25;  25phân số bằng phân số 615

A. 13.                    

B. 13.                   

C. 25.                     

D. 25.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Số

Dạng 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)

Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) 37+57.                                     b) 1315115.

c) 14+35.                                         d) 1215+820.

e) 3425.                                            f) 12151435.

g) 1221535+27.                                   h) 1218+1648812.

i) 712815.                                           j) 11107151011.

k) 5312626.                                 l) 415:23+35.

Bài 2. Thực hiện phép tính một cách hợp lí:

a) 25+611+25.                                b) 415+615+215+112.

c) 326.1519+219.326.                      d) 25.415+310.415.

e) 517.310+75.517.                      f) 718.1519+2119.718.

g) 112423171124:1711112.                     h) 1514:17231514:171167.

i) 34+25:37+35+14:37. j) 78:29118+78:136512.

Bài 3. Thực hiện phép tính một cách hợp lí:

a) 34+35+3731164+65+67611.                                b) 1315+1106365+35+56.

c) 125171314517+152382068+26145175119.                      d) 129322611323+9238329+13113239119.

e) 123+134+145+156+167+178.

f) 23.7+27.11+211.15+...+263.67.       

g) 415+435+463+...+4399.

h) 13+115+135+163+199+1143+1195.

i) 112113114115116117118.

j) 1+1101+1111+112...1+1591+160.

Dạng 2. Tìm x

Bài 4. Tìm x, biết:

a) x5=410.                                        b) 1240=15x  x0.

c) x2=8x.                                         d) x27=1521

e) 514=2065x.                                   f) x12=18x1.

g) 12<x1813.                                   h) 1<4x58.

Bài 5. Tìm xbiết:

a) x+615=410.                                     b) x1624=515.

c) 23x=1.                                         d) 25x=310.   

e) 34:x=610.                                       f) x:35=715.

g) 34x+15=16.                                      h) 3212x=57:1021.

i) 23:x+125=1410.                                  j) 1323x2+59=20240.

Dạng 3. Bài toán có lời văn

Bài 6. Lớp 6A phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng lớp 6A trồng được 16 số cây. Lớp 6A còn phải trồng thêm bao nhiêu cây?

Bài 7. Trong một thanh hợp kim, đồng chiếm 512 khối lượng của nó. Hỏi khối lượng của thanh hợp kim đó là bao nhiêu nếu khối lượng đồng trong đó là 8,5 kg?

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có lời giải hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học