Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4 Học kì 1.

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 4 CTST

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Học kì 1 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 20 bài tập trắc nghiệm;

- 34 bài tập tự luận;

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

1. Ôn tập các số đến 1 000 000

2. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.

3. Ôn tập dạng toán trung bình cộng.

4. Ôn tập biểu thức có chứa chữ.

5. Ôn tập hình học: Góc nhọn – tù – bẹt, đường thẳng song song – vuông góc.

6. Ôn tập các phép tính số tự nhiên: Cộng – trừ nhân chia.

7. Ôn tập dãy số liệu, biểu đồ cột, số lần lặp lại của một sự kiện.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Chọn ý trả lời đúng.

70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây?

A. 60 và 78   B. 65 và 73   C. 66 và 74   D. 63 và 7

Câu 2. Góc tạo bởi hai cạnh NM và NP là góc gì?

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

A. Góc nhọn   B. Góc vuông   C. Góc bẹt   D. Góc tù

Câu 3. “8 phút 20 giây = ….. giây”. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 480   B. 500   C. 820   D. 400

Câu 4. Diện tích của viên gạch men hình vuông lát nền có đơn vị là:

A. cm   B. cm2   C. dm   D. m

Câu 5. Số lớn nhất có bảy chữ số là:

A. 1 000 000   B. 9 000 000   C. 9 999 999   D. 9 999 990

Câu 6. Tính giá trị biểu thức: “15 × n” biết n = 6 là:

A. 9   B. 21   C. 90   D. 50

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng.

Hình bên được sắp xếp bởi các que tính. Hãy cho biết que tính màu đỏ được xếp song song với que tính màu nào dưới đây?

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

A. Màu xanh    B. Màu nâu    C. Màu tím    D. Màu da cam

Câu 8.1tạ 17kg = …… kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 117    B. 117 kg    C. 1017    D. 1017 kg

Câu 9. Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích của mảnh đất đó?

A. 315 m2    B. 135 m2    C. 48 m2    D. 144 m2

Câu 10. Trần Hưng Đạo sinh năm 1228. Hãy cho biết Ông sinh ở thế kỉ nào?

A. XIX    B. X    C. XIII    D. XIV

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

1. Dạng 1: Ôn tập các số đến 1 000 000.

Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

45 000; 46 000; …….; ……; ……; 50 000; …..

Bài 2. Điền vào bảng sau:

Viết số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn

vị

Đọc số

28 489

3

5

6

7

2

Sáu mươi bốn nghìn bảy trăm năm mươi.

Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

3771; 4374; 2312; 4333; 8951.

...................................................................................

Bài 4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

a) 34545 < 345145

   b) 2162> 28162

c) 238…> 2388

   d) 824619=82419

2. Dạng 2: Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.

Bài 5. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

1 yến = ….. kg;

1 tạ = …. yến;

1 tấn = …. kg;

   10 kg = …. yến

   3 tạ = …. kg

   20 tấn = …. tạ

   2 yến 8 kg = …. kg

   3 tạ 50 kg = ….. kg

   10 dag = …. hg.

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3 phút = ...........giây

2 thế kỉ = ...........năm

9 phút 8 giây =............. giây

 5 giờ =……phút

 7 phút 15 giây=……... giây

 3 giờ 17 phút =………..phút

Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

12 dm2 = ……… cm2

34 m2 = ……… dm2

2 dm212 cm2 = ……… cm2

20 m2 = ……… cm2

 2 m2 = ……… cm2

 1 m2102 dm2 = ……… dm2

 400 dm2 = ……… m2

 2 m2 51 dm2 =……… dm2

Bài 8. Đổi đơn vị rồi điền dấu <; >; = vào chỗ chấm:

210 cm2 ....... 2 dm210 cm2

6 dm23 cm2 ..…. 603 cm2

 1954 dm2....... 20 m2

 12 m2 .......119000 cm2

3. Dạng 3: Dạng toán trung bình cộng

Bài 9. Tìm số trung bình cộng của các số sau:

a) 32 và 72

c) 46; 29; 28 và 37

  b) 36; 46 và 77

  d) 26; 19; 76; 29 và 35

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

Bài 10. Một kho gạo, ngày thứ nhất sản xuất 180 tấn, ngày thứ hai sản xuất 270 tấn, ngày thứ ba sản xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã sản xuất được bao nhiêu tấn gạo?

Bài giải

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

................................

................................

................................

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 4 CTST

Xem thêm đề cương Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học