Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4 Học kì 1.

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 4 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Học kì 1 Cánh diều gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 20 bài tập trắc nghiệm;

- 35 bài tập tự luận;

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

1. Ôn tập về số và phép tính đến 1 000 000

2. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ.

3. Ôn tập dạng toán trung bình cộng.

4. Ôn tập biểu thức có chứa chữ.

5. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

6. Ôn tập hình học: Góc nhọn – tù – bẹt, đơn vị đo góc, đường thẳng song song – vuông góc.

7. Ôn tập các phép tính số tự nhiên: Cộng – trừ – nhân – chia.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số “Năm mươi tám nghìn hai trăm linh sáu” viết là:

A. 580 206    B. 58 206    C. 508 206    D. 5826

Câu 2. Số gồm 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 4 đơn vị là:

A. 3 702 604    B. 7 320 604    C. 7 032 604    D. 7 326 400

Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số 137 235; 143 567; 154 234; 185 754 là:

A. 137 235    B. 143 567    C. 154 234    D. 185 754

Câu 4. Số 746 924 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 746 920    B. 746 000    C. 750 000    D. 700 000

Câu 5. An sinh năm 2015. Hỏi An sinh vào thể kỉ nào?

A. XIX    B. XX    C. XXI    D. XVIII

Câu 6. “1 tấn 5 tạ = …. kg”. Số thích hợp cần điền là:

A. 150    B. 15 000    C. 1 500    D. 150 000

Câu 7. Chọn đáp án đúng:

Hình dưới đây có:

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều

A. 2 góc nhọn    B. 2 góc vuông    C. 2 góc tù    D. 2 góc bẹt

Câu 8. Bốn bạn Lan, Mai, Hồng, Cúc lần lượt có số bút là: 12 cái, 18 cái, 16 cái, 14 cái. Trung bình mỗi bạn có số bút là:

A. 14 cái    B. 15 cái    C. 16 cái    D. 18 cái

Câu 9. 6 089 140 đọc là:

A. Sáu triệu tám trăm chín mươi nghìn

B. Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.

C. Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn.

D. Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười bốn.

Câu 10. Số 439 160 được viết thành tổng là:

A. 400 000 + 30 000 + 9 000 + 10 + 6

B. 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 6

C. 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60

D. 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

1. Dạng 1: Ôn tập các số đến 1 000 000.

Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

45 000; 46 000; …….; ……; ……; 50 000; …..

Bài 2. Điền vào bảng sau:

Viết số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn

vị

Đọc số

28 489

3

5

6

7

2

Sáu mươi bốn nghìn bảytrăm năm mươi.

Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

3771; 4374; 2312; 4333; 8951.

...................................................................................

Bài 4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

a) 345 45 <345 145

   b) 2162>28 162

c) 238 >2388

   d) 824 619 =824 19

2. Dạng 2: Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.

Bài 5. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

1 yến = ….. kg;

1 tạ = …. yến;

1 tấn = …. kg;

   10 kg = …. yến

   3 tạ = …. kg

   20 tấn = …. tạ

   2 yến 8 kg = …. kg

   3 tạ 50 kg = ….. kg

   10 dag = …. hg.

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3 phút = ...........giây

2thếkỉ= ...........năm

9phút 8 giây=............. giây

 5 giờ =……phút

 7 phút 15 giây=……...giây

 3 giờ 17 phút =………..phút

3. Dạng 3: Dạng toán trung bình cộng

Bài 7. Tìm số trung bình cộng của các số sau:

a) 32 và 72

c) 46; 29; 28 và 37

  b) 36; 46 và 77

  d) 26; 19; 76; 29 và 35

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

Bài 8. Một kho gạo, ngày thứ nhất sản xuất 180 tấn, ngày thứ hai sản xuất 270 tấn, ngày thứ ba sản xuất 156 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã sản xuất được bao nhiêu tấn gạo?

Bài giải

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

................................

................................

................................

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 4 CD

Xem thêm đề cương Toán lớp 4 Cánh diều hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học