Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4 Giữa kì 1.

Xem thử Đề cương GK1 Toán lớp 4 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Giữa kì 1 Cánh diều gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 25 bài tập trắc nghiệm;

- 36 bài tập tự luận;

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

1. Ôn tập các số đến 1 000 000

2. So sánh các số có nhiều chữ số

3. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

4. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ.

5. Bài toán có liên quan đến rút gọn về đơn vị.

6. Ôn tập hình học: Góc nhọn – tù – bẹt, đường thẳng song song – vuông góc.

7. Ôn tập các phép tính số tự nhiên: Cộng – trừ.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số liền trước của số 900 000 là:

A. 899 999    B. 889 999    C. 899 899    D. 989 999

Câu 2. Số?

527 9?0 > 527 985

A. 9    B. 1    C. 8    D. 0

Câu 3. Một chiếc tủ lạnh có giá 9 830 000 đồng. Người bán hàng tính giá 9 800 000 đồng. Như vậy, người bán hàng đã làm tròn giá tiền của chiếc tủ lạnh đến:

A. Hàng nghìn    B. Hàng chục nghìn

C. Hàng trăm    D. Hàng trăm nghìn

Câu 4. Số nào dưới đây viết thành 100 000 + 20 000 + 5000 + 600 + 7?

A. 125 670    B. 125 607    C. 102 567    D. 125 067

Câu 5. Giá trị của chữ số 9 trong số 129 564 783 là

A. 900 000 000    B. 90 000 000    C. 9 000 000    D. 900 000

Câu 6. Số?

5 tấn = ? kg

A. 50    B. 500    C. 5 000    D. 50 000

Câu 7. Kết quả tính 123 tạ x 3 là

A. 369 tạ    B. 369 tấn    C. 369 yến    D. 369 kg

Câu 8. Người ta đóng 4 tạ 80 kg gạo vào các túi, mỗi túi 8 kg. Vậy số túi gạo đóng được là:

A. 55 túi    B. 60 túi    C. 62 túi    D. 70 túi

Câu 9. Số?

4 phút 10 giây = ? giây

A. 230    B. 240    C. 250    D. 260

Câu 10. Thời gian xe buýt dùng để đón và trả khách tại một điểm khoảng:

A. 60 ngày    B. 60 giờ    C. 60 phút    D. 60 giây

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

1. Dạng 1: Ôn tập các số đến 1 000 000

Bài 1. Hoàn thành bảng sau:

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

567 912

582 495

175 435

985 076

Bài 2. Điền vào chỗ trống cho thích hợp:

a) Số gồm: 7 trăm nghìn 8 chục nghìn 5 nghìn 7 năm 5 đơn vị.

Viết là: ………………………………………………………………………………….

Đọc là: ………………………………………………………………………………….

b) Số gồm: 8 trăm nghìn 5 nghìn 2 chục 7 đơn vị.

Viết là: ………………………………………………………………………………….

Đọc là: ………………………………………………………………………………….

c) Số gồm: 8 trăm nghìn 4 nghìn 2 trăm 9 chục 1 đơn vị.

Viết là: ………………………………………………………………………………….

Đọc là: ………………………………………………………………………………….

Bài 3. Nối các số sau với tổng thích hợp:

963 207

      500 000 + 70 000 + 5000 + 20 + 8

575 028

      900 000 + 60 000 + 3 000 + 200 + 7

960 327

      500 000 + 7 000 + 500 + 20 + 8

507 528

      90 000 + 60 000 + 300 + 20 + 7

Bài 4. Cho các tấm thẻ số sau:

Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số lập được khi ghép các thẻ số trên:

……………………………………………………………………………………

2.Dạng 2: So sánh các số có nhiều chữ số.

Bài 5. >; <; = ?

211 360 ….. 210 600

181 202 ….. 161 200

17 144 530 ….. 19 411 540

  171 253 789 ….. 171 344 205

  6 155 311 ….. 6 000 000 + 200 000 + 9

  56 000 080 ….. 50 000 000 + 6 000 000 + 80

Bài 6. Số?

77 ….. 589 < 771 031

3 ….. 32 514 > 3 876 890

256 155 = 2…..6 155

  24 290 187 > ….. 9 980 899

  500 233 187 = 500…..33 187

  65 892 800 < 65…..02 000

Bài 7. Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn.

  762 928

  825 389

  765 327

  815 246

…………………………………………………………………………………………

  20 785 000

  19 574 000

  20 875 000

  21 205 000

…………………………………………………………………………………………

3.Dạng 3: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

Bài 8. Hoàn thành bảng sau:

Số

Làm tròn đến

Hàng nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng trăm nghìn

6 353 600

76 426 710

125 880 501

Bài 9. Làm tròn giá của các mặt hàng dưới đây đến hàng trăm nghìn:

Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

      ..... đồng       ..... đồng     ..... đồng

Bài 10. Dưới đây là bảng số liệu dân số của 4 tỉnh thành năm 2019.

Tỉnh

Cao Bằng

Bắc Ninh

Yên Bái

Hà Tĩnh

Số dân (người)

530 431

1 368 840

821 030

1 288 866

Viết lại số dân các tỉnh thành trên sau khi đã làm tròn đến hàng trăm nghìn:

Tỉnh

Cao Bằng

Bắc Ninh

Yên Bái

Hà Tĩnh

Số dân (người)

................................

................................

................................

Xem thử Đề cương GK1 Toán lớp 4 CD

Xem thêm đề cương Toán lớp 4 Cánh diều hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học