Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

Xem thử đề thi GK1 Anh 4 Friends Xem thử đề thi CK1 Anh 4 Friends Xem thử đề thi GK2 Anh 4 Friends Xem thử đề thi CK2 Anh 4 Friends

Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 1 Family and Friends

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 Family and Friends

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 2 Family and Friends

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 Family and Friends

Xem thêm Đề thi Tiếng Anh lớp 4 cả ba sách:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

1. Read and match.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. Make the sentences into questions.

1. You would like chicken.

Would you like chicken?

2. He would like pizza.

___________________________________________?

3. She would like noodles.

___________________________________________?

4. They would like milk.

___________________________________________?

5. I would like a bubble tea.

___________________________________________?

6. He would like fries.

___________________________________________?

3. Write.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

1. pizza/ noodles

She likes pizza. She doesn’t like noodles.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. chicken/ sandwiches

____________________________________________________.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. fries/ pizza

____________________________________________________.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. bubble tea/ water

____________________________________________________.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. noodles/ sticky rice

____________________________________________________.

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

6. banana/ orange juice

___________________________________________________.

4. True (T) or False (F).

I'm Antonia. I'm eight.

Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa, too. His name is Pavlos. My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair. My mum's name is Athina. My dad's name is Steven.

Simon is my uncle. He's my dad's brother. Clare is my aunt. John is my cousin. He has blue eyes. He's eight, too! His favorite color is green.

I have a great family!

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

Listening

Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.

1. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Reading and Writing

Câu 1 : Choose the best answer.

Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.

A. going

B. are go

C. are going

Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes. 

A. have

B. has

C. having

Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station? 

A. Are

B. Does

C. Do

Câu 1.4 : 4. He ________ fries.

A. like

B. doesn’t like

C. don’t like

Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.

A. Where’s

B. What’s

C. How’s

Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.

 

read a book

suf

swim

sit on the beach

snorkel

run

play with a ball

Bob

 

 

 

 

 

 

Mrs.Green

 

 

 

 

 

 

you

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

 

we

 

 

 

 

 

 

Tim and Billy

 

 

 

 

 

 

your sister

 

 

 

 

 

 

Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.

A. am

B. 'm not

Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.

A. are

B. aren't

Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.

A. is

B. isn't

Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.

A. are

B. aren't

Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.

A. is

B. isn't

Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

1. How many lizards are there? – There are 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. What is the girl doing? – She’s  

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

a photo.

3. What are the penguins doing? – They’re

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

4. What is the zebra doing? – It is 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

5. What is the crocodlie doing? – It is 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.

Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter. 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

A. Yes

B. No

Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word. 

I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!

1. Laura’s dad work in a 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

2. Laura’s dad’s favorite food is 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

3. Laura’s mum has long 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

hair.

4. Laura’s mum doesn’t like 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

5. Laura loves bubble tea and

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

.

Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.

1. bag?/ Can/ take/ I/ this 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

4. is/ What/ she/ eating? 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

5. people./ help/ They/ sick 

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án (5 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Choose the odd one out.

1. 

A. gift card

B. chocolate

C. candle

2. 

A. morning

B. afternoon

C. evening

3. 

A. neighbor

B. sunny

C. rainy

4. 

A. have breakfast

B. go home

C. fly a kite

D. get up

5.

A. two fifteen

B. forty-five

C. seven forty-five

D. four thirty

II. Choose the correct answer.

1. Do they like candy? - No,             .

A. they don’t

B. they do

C. they are

2. He                this candy because it’s sweet.

A. liking

B. likes

C. like

3. Wear a sun hat              it’s sunny.

A. is

B. because

C. and

4. What’s the                like? - It’s windy.

A. present

B. activity

C. weather

5. What time            you go to bed?

A. do

B. are

C. is

III. Read and decide each sentence below is True or False.

1. Don’t put on the coat because it’s hot.

2. Take an umbrella because it’s windy.

3. Open the window because it’s rainy.

4. Go outside because it’s rainy.

5. Wear gloves because it’s cold.

IV. Read and complete. Use the given words/phrases.

sun hat    sunny    fly a kite    coat    windy

Here is the weather at breakfast time. Put on your (1)                                                                because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2)                                                                and hot, put on your (3)                                                 . Don't put on your hat because it's (4)                                  in the afternoon. It's a good time to (5)                                                 . Put on the raincoat because it's rainy in the evening.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/.

2. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ to/.

3. don’t/ chocolate/ We/ like/.

VI. Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words.

1. He/ like/ these balloons/ because/ they/ blue.

2. What time/ she/ go/ school /?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Listen and number. There is one example.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

II. Odd one out.

5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)

III. Choose the correct answer.

1. What’s the weather ________?

A. likes

B. look like

C. like

2. ________ does your father go to work?

A. What

B. Why

C. What time

3. The library is ________ to the movie theater.

A. next

B. opposite

C. between

4. His hair ________ blonde.

A. was

B. were

C. weren’t

5. Do you and your sister like ________ corn?

A. to eat

B. eating

C. eats

IV. Read and complete the sentences.

Hi, my name is Phong. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day I get up at 6.30. I go to school at 7 a.m. I go with my sister because we’re at the same school. School starts at 7.30 a.m. and finishes at 4.45 p.m. I go home at 5 o’clock. I have dinner with my family at home at 7.15 in the evening. After that, I do my homework and go to bed at 10 p.m.

1. Phong studies at ________.

2. Every day he ________ at 6.30.

3. He ________ with his sister at 7 a.m.

4. School ________ at 7.30 a.m. and ________ at 4.45 p.m.

5. He ________ with his family at home at 7.15 p.m. and ________ at 10 p.m.

V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.

1. taking/ Dad/ like/ photos/ doesn’t/ .

→ __________________________________________.

2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?

→ __________________________________________?

3. they/ What/ like/ do/ ?

→ __________________________________________?

4. your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .

→ __________________________________________.

5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .

→ __________________________________________.

Tham khảo đề thi Tiếng Anh lớp 4 bộ sách khác có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 4 có đáp án hay khác:


Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học