Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ 15 đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 sách mới Global Success, Family and Friends, Smart Start có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Xem thử Đề thi CK1 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi CK1 Anh lớp 4 Smart
Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Xem thử Đề thi CK1 Anh lớp 4 Friends Xem thử Đề thi CK1 Anh lớp 4 Smart
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
Listening
Câu 1 : Listen and number.
1.
2.
3.
4.
5.
Câu 2 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Listen and match.
Câu 3 : Listen and complete.
1. Is your sports day in
? - Yes, it is.
2. How many
are there at your school? - There is one.
3. Why do you like
? - Because I want to be a singer.
4. Where were you last summer? – I was in
.
Reading and Writing
Câu 1 : Read and choose A, B or C.
Câu 1.1 : 1. When do you have art?
A. It’s in September.
B. I have it on Tuesdays.
C. I like art.
Câu 1.2 : 2. Where’s your school?
A. It’s in the village.
B. I was at the beach.
C. I study at school.
Câu 1.3 : 3. Why do you like maths?
A. I have it on Mondays.
B. My favourite subject is maths.
C. Because I want to be a maths teacher.
Câu 1.4 : 4. Were you in the countryside last month?
A. No, I was.
B. Yes, I was.
C. Yes, I were.
Câu 1.5 : 5. Is your sports day in September?
A. Yes, it isn’t.
B. No, it isn’t.
C. Yes, it is.
Câu 2 : Choose the correct answer.
Câu 2.1 : 1. What does he want _______?
A. eat
B. to eat
C. eating
Câu 2.2 : 2. How many _________ in your school?
A. classrooms
B. classroom
C. some classrooms
Câu 2.3 : 3. Jane and John ________ from America.
A. is
B. are
C. am
Câu 2.4 : 4. I get up ________ 6 A.M.
A. on
B. in
C. at
Câu 3 : Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).
My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer.
Câu 3.1 : 1. Mark went camping with her friend.
A. T
B. F
Câu 3.2 : 2. They went camping in Green Park.
A. T
B. F
Câu 3.3 : 3. Susan likes indoor activities.
A. T
B. F
Câu 3.4 : 4. They stayed for 5 days.
A. T
B. F
Câu 3.5 : 5. They went fishing, hiking and swimming every day.
A. T
B. F
Câu 4 : Read and complete. Use the given words.
lemonade sandcastle ball swim beach
Hello, my name is Sam. I like to go to the (1) _____ in summer. I (2) ____________ in the sea and build a (3) ____________. I look for shells and throw a (4) _____________ at the beach. I drink (5) ____________ and eat an ice cream. I like my summer holidays!
1.
2.
3.
4.
5.
Câu 5 : Reorder the words to make correct sentences.
1. sports / My / is / day / March / in /.
2. many / at / school / buildings / How / your / there / are / ?
3. on / have / I / music / Tuesdays / .
4. you / were / Where / summer / last / ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Family and Friends)
Thời gian làm bài: .... phút
Listening
Câu 1 : Listen and match each subject with its colour.
1.
2.
3.
4.
5.
Reading and Writing
Câu 1 : Choose the best answer.
Câu 1.1 : 1. They ______ on a boat.
A. going
B. are go
C. are going
Câu 1.2 : 2. My counsins _______ brown eyes.
A. have
B. has
C. having
Câu 1.3 : 3. _______ she work in the police station?
A. Are
B. Does
C. Do
Câu 1.4 : 4. He ________ fries.
A. like
B. doesn’t like
C. don’t like
Câu 1.5 : 5. _______ Ann? – She’s at the zoo.
A. Where’s
B. What’s
C. How’s
Câu 2 : Look at the table. Choose the corect words.
|
read a book |
suf |
swim |
sit on the beach |
snorkel |
run |
play with a ball |
Bob |
|
|
√ |
|
|
|
|
Mrs.Green |
|
|
|
|
|
√ |
|
you |
|
|
|
|
|
|
√ |
I |
|
|
|
|
√ |
|
|
we |
√ |
|
|
|
|
|
|
Tim and Billy |
|
√ |
|
|
|
|
|
your sister |
|
|
|
√ |
|
|
|
Câu 2.1 : 1. I ________ snorkeling.
A. am
B. 'm not
Câu 2.2 : 2. We _______ reading a book.
A. are
B. aren't
Câu 2.3 : 3. Billy _______ surfing.
A. is
B. isn't
Câu 2.4 : 4. Tim and Bob __________ playing with a ball.
A. are
B. aren't
Câu 2.5 : 5. Your sister ________ running.
A. is
B. isn't
Câu 3 : Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.
1. How many lizards are there? – There are
2. What is the girl doing? – She’s
a photo.
3. What are the penguins doing? – They’re
.
4. What is the zebra doing? – It is
.
5. What is the crocodlie doing? – It is
.
Câu 4 : Look, read and choose Yes or No.
Câu 4.1 : 1. He’s a firefighter.
A. Yes
B. No
Câu 4.2 : 2. My aunt works in an airport.
A. Yes
B. No
Câu 4.3 : 3. Today we have Vietnamese.
A. Yes
B. No
Câu 4.4 : 4. My dad is eating a sandwich.
A. Yes
B. No
Câu 4.5 : 5. The kangaroos are eating.
A. Yes
B. No
Câu 5 : Read and complete each sentence below with only ONE word.
I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!
1. Laura’s dad work in a
.
2. Laura’s dad’s favorite food is
.
3. Laura’s mum has long
hair.
4. Laura’s mum doesn’t like
.
5. Laura loves bubble tea and
.
Câu 6 : Rearrange the given word to make correct sentences.
1. bag?/ Can/ take/ I/ this
2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would
3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital
4. is/ What/ she/ eating?
5. people./ help/ They/ sick
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Smart Start)
Thời gian làm bài: .... phút
Listening
Câu 1 : Listen and match.
A. watch television
B. go skiiing
C. go for a walk
D. do a puzzle
Câu 2 : Listen and decide each sentence below is True or False.
Câu 2.1 : 1. Mai is from Vietnam.
A. True
B. False
Câu 2.2 : 2. Mai can make noodle soup.
A. True
B. False
Câu 2.3 : 3. Mai's father loves noodle soup.
A. True
B. False
Câu 2.4 : 4. Mai's favorite food is spring rolls.
A. True
B. False
Câu 2.5 : 5. Nick's grandmother can make pasta with chicken.
A. True
B. False
Câu 2.6 : 6. Nick can't make pancakes.
A. True
B. False
Reading and Writing
Câu 1 : Choose the best answer.
Câu 1.1 : 1. What’s the weather _______ today?
A. is
B. does
C. like
Câu 1.2 : 2. Would you like ________ a picnic with me?
A. having
B. to have
C. have
Câu 1.3 : 3. ______ he ______to music?
A. Is - listening
B. Is - listen
C. Does - listening
Câu 1.4 : 4. What are _______? - They’re penguins.
A. those
B. that
C. this
Câu 1.5 : 5. Bring your raincoat ________ it’s rainy today.
A. because
B. and
C. like
Câu 2 : Read and choose Yes or No.
Câu 2.1 : 1.
What can your mom do?
She can make soup.
A. Yes
B. No
Câu 2.2 : 2.
What are these?
They’re dolphins.
A. Yes
B. No
Câu 2.3 : 3.
Are you taking photos?
Yes, I am.
A. Yes
B. No
Câu 2.4 : 4.
What’s the weather like today?
It’s freezing.
A. Yes
B. No
Câu 2.5 : 5.
What can your mom do?
She can drive a car.
A. Yes
B. No
Câu 3 : Read and decide if each sentence below is True or False.
There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They are in the tree and have many colors. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.
Câu 3.1 : 1. There are some big animals.
A. True
B. False
Câu 3.2 : 2. The birds are small and have many colors
A. True
B. False
Câu 3.3 : 3. There are some big tigers at the zoo.
A. True
B. False
Câu 3.4 : 4. Those tigers are friendly and have big teeth.
A. True
B. False
Câu 3.5 : 5. The small pandas are black and white.
A. True
B. False
Câu 4 : Rearrange the words to make correct sentences.
1. do?/ What/ can/ you
2. running/ at/ They’re/ soccer field/ the
3. comic/ Are/ reading/ you/ a/ book?
4. hot?/ like/ What/ doing/ you/ do/ it’s/ when
5. have/ long tail/ Lions/ and/ a/ four legs.
Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 (sách cũ)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4