Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4 Học kì 1.

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 4 KNTT

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 20 bài tập trắc nghiệm;

- 28 bài tập tự luận;

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

1. Ôn tập các số đến 1 000 000

2. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.

3. Ôn tập biểu thức có chứa chữ.

4. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

5. Ôn tập hình học: Góc nhọn – tù – bẹt, đường thẳng song song – vuông góc,

hình thoi – hình bình hành.

6. Ôn tập các phép tính số tự nhiên: Cộng – trừ

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số “Năm mươi tám nghìn hai trăm linh sáu” viết là:

A. 580 206    B. 58 206    C. 508 206    D. 5826

Câu 2. Số gồm 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 4 đơn vị là:

A. 3 702 604    B. 7 320 604    C. 7 032 604    D. 7 326 400

Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số 137 235; 143 567; 154 234; 185 754 là:

A. 137 235    B. 143 567    C. 154 234    D. 185 754

Câu 4. Số 746 924 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 746 920    B. 746 000    C. 750 000    D. 700 000

Câu 5. Minh sinh năm 2015. Hỏi Minh sinh vào thể kỉ nào?

A. XIX    B. XX    C. XXI    D. XVIII

Câu 6. Tính giá trị biểu thức: “15 × n” biết n = 6 là:

A. 9   B. 21   C. 90   D. 50

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng.

Hình bên được sắp xếp bởi các que tính. Hãy cho biết que tính màu đỏ được xếp song song với que tính màu nào dưới đây?

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

A. Màu xanh    B. Màu nâu    C. Màu tím    D. Màu da cam

Câu 8.1tạ 17kg = …… kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 117    B. 117 kg    C. 1017    D. 1017 kg

Câu 9. Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích của mảnh đất đó?

A. 315 m2    B. 135 m2    C. 48 m2    D. 144 m2

Câu 10. Trần Hưng Đạo sinh năm 1228. Hãy cho biết Ông sinh ở thế kỉ nào?

A. XIX    B. X    C. XIII    D. XIV

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

1. Dạng 1: Ôn tập các số đến 1 000 000.

Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

45 000; 46 000; …….; ……; ……; 50 000; …..

Bài 2. Điền vào bảng sau:

Viết số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn

vị

Đọc số

28 489

3

5

6

7

2

Sáu mươi bốn nghìn bảytrăm năm mươi.

Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

3771; 4374; 2312; 4333; 8951.

...................................................................................................

Bài 4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:

a) 34545 < 345145

   b) 2162> 28162

c) 238…>2388

   d) 824619=82419

2. Dạng 2: Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.

Bài 5. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

1 yến = ….. kg;

1 tạ = …. yến;

1 tấn = …. kg;

 10 kg = …. yến

 3 tạ = …. kg

 20 tấn = …. tạ

 2 yến 8 kg = …. kg

 3 tạ 50 kg = ….. kg

 10 dag = …. hg.

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3 phút = ...........giây

2 thế kỉ = ...........năm

9 phút 8 giây =............. giây

5 giờ =……phút

7 phút 15 giây=……... giây

 3 giờ 17 phút =………..phút

Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

12 dm2 = ……… cm2

34 m2 = ……… dm2

2 dm212 cm2 = ……… cm2

20 m2 = ……… cm2

 2 m2 = ……… cm2

 1 m2102 dm2 = ……… dm2

 400 dm2 = ……… m2

 2 m2 51 dm2 =……… dm2

Bài 8. Đổi đơn vị rồi điền dấu <; >; = vào chỗ chấm:

210 cm2 ....... 2 dm210 cm2

6 dm23 cm2 ..…. 603 cm2

 1954 dm2....... 20 m2

 12 m2 .......119000 cm2

3. Dạng 3: Biểu thức có chứa chữ

Bài 9. Cho a = 48; b = 3; c = 7. Tính giá trị của biểu thức:

a)a + b – c

    b) a – b – c

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

...................................................................................

Bài 10. Tính giá trị của biểu thức.

a) 125 + m với m = 25

……………………………….

……………………………….

      b) 7 × m với m = 12

      ……………………………….

      ……………………………….

c) 30 + m × 5 với m = 15

……………………………….

……………………………….

      d) (120 – m) : 8 với m = 40

      ……………………………….

      ……………………………….

................................

................................

................................

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 4 KNTT

Xem thêm đề cương Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học