Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo



Bộ đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4 Giữa kì 2.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 30 bài tập tự luận;

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

Chương 1. Số và phép tính

1. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

2. Phép nhân với số có một chữ số, số có hai chữ số và với số 10, 100, 1 000, …

3. Phép chia với số có một chữ số, số có hai chữ số và với số 10, 100, 1 000, …

Chủ đề 2. Hình học và đo lường

4. Hình bình hành, hình thoi

5. Xếp hình, vẽ hình

6. Mi-li-mét vuông 

Chủ đề 3. Bài toán có lời văn

7. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Kết quả của phép tính 165 481 + 349 235 là:

A. 524 716

B. 514 716

C. 404 616

D. 424 516

Câu 2. Số trừ là 124 510, hiệu là 59 567. Vậy số bị trừ là:

A. 184 077

B. 64 943

C. 76 594

D. 124 347

Câu 3. Thừa số thứ nhất là 245, thừa số thứ hai là 21. Vậy tích là:

A. 5 045

B. 5 245

C. 5 155

D. 5 145

Câu 4. Số dư của phép chia 24 570 : 16 là:

A. 11

B. 14

C. 10

D. 9

Câu 5. Hình nào dưới đây là hình bình hành?

A. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

B. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

C. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

D. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Câu 6. Hình nào dưới đây là hình thoi?

A. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

B. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

C. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

D. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Câu 7. Hình nào dưới đây không phải hình bình hành?

A. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

B. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

C. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

D. Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Câu 8. Giá trị của biểu thức 256 490 + 86 490 – 159 306 là:

A. 183 674

B. 184 457

C. 191 127

D. 193 245

Câu 9. Kết quả của phép tính 215 364 × 3 là:

A. 635 982

B. 645 092

C. 646 092

D. 635 246

Câu 10. Kết quả của phép tính 564 × 100 là:

A. 564 100

B. 56 400

C. 56 410

D. 5 641

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 245 613 + 168 970

b) 95 641 + 120 356

c) 360 980 + 127 806

d) 325 604 + 56 087

e) 64 520 + 49 784

f) 201 365 + 198 001

g) 561 235 – 345 980

h) 367 415 – 69 888

i) 326 784 – 120 549

j) 784 512 – 98 653

k) 506 203 – 490 559

l) 350 666 – 56 489

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 564 812 + … = 894 650

b) … + 26 716 = 356 054

c) … + 23 406 = 125 648

d) 31 620 + … = 245 689

e) 265 489 – … = 198 657

f) 234 510 – … = 94 625

g) … – 58 794 = 164 302

h) … - 257 468 = 659 874

Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 254 168 + 198 705 … 368 497 + 46 578

b) 198 605 + 52 163 … 206 531 + 44 237

c) 365 201 – 126 987 … 459 658 – 287 145

d) 231 905 – 56 487 … 345 605 – 98 657

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện

a) 56 241 + 39 487 + 43 759 + 60 513      

b) 29 847 + 41 568 + 70 153 + 58 432

c) 365 498 + 498 025 – 65 498 – 98 025

d) 284 609 + 197 623 + 26 784 – 97 623 – 6 784 – 84 609

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Dạng 2. Phép nhân với số có một chữ số, số có hai chữ số và với số 10, 100, …

Câu 5. Đặt tính rồi tính

a) 25 980 × 3

b) 65 124 × 8

c) 36 480 × 5

d) 9 876 × 7

e) 19 684 × 15

f) 23 560 × 12

g) 9 687 × 24

h) 2 605 × 35

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay khác:




Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học